Josh
Sentences 3 1. Are you a student châu là sinh viên phải không? 2. Yes, I am. dạ phải, châu là sinh viên 3. Am I late? tôi bị trễ không? 4. no, you're on time không, anh ở đây trên thời gian 5. Is your mother at home? mẹ của em ở nhà không? 6. No, she's out không, mẹ tôi đi ngoài 7. Is it cold in your room? ở phóng của em lạnh không? 8. yes, a little Ử, một tì 9. Your shoes are nice. Are they new? giày của em rất đẹp, nó mới không? 10. Yes, I just bought them Ử, tôi vừa mua giày này. 11. Where are you from? Bạn từ ở đau? 12. I was born in Canada tôi sinh ra ở Canada 13. What colour is your car? xe của anh màu gì? 14. It is blue, my favorite colour nó màu xanh da trời, màu yêu thích của tôi 15. How are your parents these days? dạo này ba mẹ của em như thể nào? 16. They're doing fine ba mẹ tôi bình thương 17. These jeans are nice, how much are they? quân jean này đẹp, giá bao nhiều? 18. This hotel isn't very good, why is it so expensive? khách san không tốt, làm sao nó đắt tiến? 19. whats your phone number? Số điên thoải của anh là gi? 20. Who is that man? ông là ai?
Apr 9, 2014 5:09 AM
Corrections · 2
2

Sentences 3

1. Are you a student
châu cháu/ bạn là sinh viên phải không?

2. Yes, I am.
dạ phải, châu cháu/ tôi là sinh viên

3. Am I late?
tôi bị có đến trễ không?

4. no, you're on time
không, anh đúng giờ lắm/ đến đúng lúc lắm.

5. Is your mother at home?
mẹ của em ở nhà không?

6. No, she's out
không, mẹ tôi đi ra ngoài rồi.

7. Is it cold in your room?
ở Trong phòng của em lạnh không?

8. yes, a little
Ử, một tí

9. Your shoes are nice. Are they new?
giày của em rất đẹp, nó mới không?  mới mua hả? 

10. Yes, I just bought them
Ử, tôi vừa (mới) mua đôi giày này.

11. Where are you from?
Bạn từ ở đâu đến?

12. I was born in Canada
tôi sinh ra ở Canada

13. What colour is your car?
xe của anh màu gì?

14. It is blue, my favorite colour
nó màu xanh da trời, màu yêu thích của tôi

15. How are your parents these days?
dạo này ba mẹ của em như thể nào?

16. They're doing fine
ba mẹ tôi bình thưng

17. These jeans are nice, how much are they?
quân jean này đẹp, giá bao nhiều? bao nhiêu tiền đấy?

18. This hotel isn't very good, why is it so expensive?
khách sn không tốt, làm sao nó đắt (tiến) thế?

19. whats your phone number?
Số điên thoải của anh là gi?

20. Who is that man?
ông ấy là ai?

 

Good job! :)))))))

April 9, 2014
1

Sentences 3

1. Are you a student
châu cháu/bạn/em/anh là sinh viên phải không?

2. Yes, I am.
dạ phải, châu cháu/em/anh là sinh viên

3. Am I late?
tôi bị trễ/muộn không?

4. no, you're on time
không, anh ở đây trên thời gian đúng giờ rồi

5. Is your mother at home?
mẹ của em ở nhà không?

6. No, she's out
không, mẹ tôi đi ra ngoài rồi

7. Is it cold in your room?
ở phóng Phòng của em lạnh không?

8. yes, a little
Ử, một tì tí/chút

9. Your shoes are nice. Are they new?
giày của em rất đẹp, nó mới đúng không?

10. Yes, I just bought them
Ử, tôi vừa mua giày này.

11. Where are you from?
Bạn từ ở đau đâu tới?Bạn đến từ nơi nào?


12. I was born in Canada
tôi sinh ra ở Canada

13. What colour is your car?
xe của anh màu gì?

14. It is blue, my favorite colour
nó màu xanh da trời, màu yêu thích của tôi

15. How are your parents these days?
dạo này ba mẹ/bố mẹ của em như thể nào?

16. They're doing fine
ba mẹ tôi bình thương khỏe/tốt

17. These jeans are nice, how much are they?
những chiếc quầnn jean này đẹp quá, giá bao nhiêu?

18. This hotel isn't very good, why is it so expensive?
khách san này không tốt, làm sao nó đắt tiến thế?

19. whats your phone number?
Số điên thoải của anh là gi?

20. Who is that man?
ông kia là ai?

April 9, 2014
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!