Josh
Sentences 4 1. He is the boss Ông ấy là ông chủ 2. Where is your friend? bạn của em ở đâu? 3. She's in the bathroom chị ấy ở nhà vệ sinh 4. How is your father? ba của cháu như thề nào? 5. He's doing great Ba cháu rất khỏe 6. are you tired? bạn bị mệt phải không? 7. Yes, I am a little tired Ử, tôi hơi mệt 8. are you hungry? anh đói không? 9. actually I just ate, but I am thirsty thực ra là tôi vừa ăn rồi, nhưng tôi khát 10. Is your friend Vietnamese? bạn của anh là người việt phải không? 11. yes he is phải, anh ấy là người việt 12. Are these your keys? đây là chỉa khòa của em phải không? 13. yes they are, I was looking for them vang, em đã tim cho nó 14. Thats my seat đây là chổ ngồi của tôi 15. no its not, I didn't see you here không ngối đâu, tôi không nhin bạn ngối ở đây 16. Where is the camera? máy ảnh ở đâu? 17. It is in your bag nó ở bao của em 18. Am I late for the meeting? tôi bị muộn cho cuộc họp chưa? 19. yes you are, it started 20 minutes ago anh muộn rồi, họp bắt đầu hai mươi phút trược 20. no, it will start in 5 minutes chưa, họp sẽ bắt đầu lúc năm phút nữa
Apr 10, 2014 4:40 AM
Corrections · 4
1

(cont)


14. Thats my seat
đây đó là chổ chỗ ngồi của tôi. That = đó, this = đây 

15. no its not, I didn't see you here
Không đúng, không ngối đâu, tôi không/đâu có nhin nhìn thấy bạn ngối ngồi ở đây. 

spelling mistakes

"đâu có" sounds more natural than "không" in this situation


16. Where is the camera?
máy ảnh ở đâu ạ/ rồi? more natural and more polite.

17. It is in your bag
nó ở bao của em

Nó ở trong túi của em. U missed the preposition "trong" again. See sentence 3. 

18. Am I late for the meeting?
tôi bị muộn cho cuộc họp chưa? No "cho", we don't use preposition after "muộn", just "muộn + something"

For more natural expression, drop "cuộc" => Tôi bị muộn họp chưa?

19. yes you are, it started 20 minutes ago
anh bị muộn rồi, (cuộc) họp bắt đầu được hai mươi phút rồitrược  No "trước" here.

But: anh bị muộn rồi, (cuộc) họp bắt đầu từ hai mươi phút trước rồi. See the difference?


Grammatically, "họp" is a verb, "cuộc họp" is a noun. Thus, only "cuộc họp" can be the subject of the sentence, but people often shorten it to "họp" in informal conversations. For formal speech, you must say its full form "cuộc họp".


20. no, it will start in 5 minutes.  
chưa, cuộc họp sẽ bắt đầu trong (vòng) lúc năm phút nữa.

 

Again, the preposition "in" is "trong". I add "vòng" to make it more natural.

April 10, 2014
1

Sentences 4
1. He is the boss
Ông ấy là ông chủ/ sếp. same meaning, but "sếp" sounds more naturally spoken.

2. Where is your friend?
bạn của em ở đâu? It sounds more natural.

3. She's in the bathroom
chị ấy ở trong nhà vệ sinh. U missed the preposition "trong". (It means in, inside)

4. How is your father?
ba của cháu như thề nào? vẫn khỏe chứ? It literally means Your father's still in the good health, isn't he? People often say like that. Though you can say "Ba cháu dạo này thế nào?", literally How is your father recently, I prefer the first sentence.

5. He's doing great
Ba cháu rất vẫn khỏe . "ạ" is one of the Vietnamese honorifics, used when a younger person speaks to older people.

6. are you tired?
bạn có mệt không? bị mệt phải không? just making it sound more natural.

7. Yes, I am a little tired
Ử, tôi hơi mệtCó, tôi hơi mệt một chút. more natural

8. are you hungry?
anh đói không?

9. actually I just ate, but I am thirsty
thực ra là tôi vừa ăn rồi, nhưng tôi đang khát. more natural

10. Is your friend Vietnamese?
bạn của anh là người Việt à? phải không? more natural. In spoken Vietnamese, we often say "à" at the end of yes-no question rather than "phải không". We also often drop "của".

11. yes he is
phải, anh ấy là người việt . It is ok but I prefer Ừ/ Ừm/ Đúng thế/ Phải. The words in the right side sound less natural than in the left side. No need to repeat "anh ấy là người việt".

12. Are these your keys?
đây là chìa khóa chỉa khòa của em à? phải không? See "à" in the sentence 10.

13. yes they are, I was looking for them
vang, em đã tim cho nó.
Vâng ạ, em đang tìm nó.

April 10, 2014
1

ANYWAY, YOU'RE VERY GOOD

April 10, 2014
1

Sentences 4

1. He is the boss
Ông ấy là ông chủ

2. Where is your friend?
bạn của em ở đâu?

3. She's in the bathroom
chị ấy đang ở trong nhà vệ sinh

4. How is your father?
ba của cháu như thề nào?

5. He's doing great
Ba cháu rất khỏe ? ba cháu làm việc rất giỏi?( I don't know what you mean when using" doing great")

6. are you tired?
bạn bị  mệt phải không?

7. Yes, I am a little tired
Ử, tôi hơi mệt

8. are you hungry?
anh đói không?

9. actually I just ate, but I am thirsty
thực ra là tôi vừa ăn rồi, nhưng tôi khát

10. Is your friend Vietnamese?
bạn của anh là người việt phải không?

11. yes he is
phải, anh ấy là người việt

12. Are these your keys?
đây là chỉa chìa khòa khóa của em phải không?

13. yes they are, I was looking for them
vang vâng, em đã tim tìm cho nó đấy

14. Thats my seat
đây là chổ chỗ ngồi của tôi

15. no its not, I didn't see you here
không ngối đâu phải ,tôi không đâu có nhin thấy bạn ngối ngồi đây đâu ( " đâu có" = "không"   It's more natural to use "đâu có" than use "không" in this situation)

16. Where is the camera?
máy ảnh ở đâu?

17. It is in your bag
nó ở trong bao cái túi của em

18. Am I late for the meeting?
tôi bị  muộn/trễ  cho cuộc họp chưa không?

19. yes you are, it started 20 minutes ago
anh muộn rồi, họp bắt đầu hai mươi phút trược trước rồi

20. no, it will start in 5 minutes
chưa, họp sẽ bắt đầu lúc năm phút nữa

April 10, 2014
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!