Josh
Sentences 6 I'm not to sure of some of these sentences...I will leave ----- for any words I do not know or am unsure of 1. what colour are your new shoes? giày mới màu là gì? 2. they're black with white laces nó là đen với dây cột giày trắng 3. are you married? bạn kết hôn không? 4. is your wife a doctor too? Vợ của anh cũng là băc sĩ không? 5. no she is a banker không vợ tôi là chủ ngân hàng 6. Where did you grow up? bạn lơn lên ở đâu? 7. Are you thirsty? - yes I am bạn có khát không? Ử tôi khát 8. Is it cold today? -- no, it is very mild hôm nay trời lạnh không -- không, hôm nay hơi nhẹ 9. Are your hands cold? - no, they aren't tay của bạn bị lạnh không? không, tay không lạnh 10. is it dark yet? -- yes, it is already 9PM --- --vang, bây giờ 9pm rồi 11. I'm working, I'm not watching tv tôi đang làm, không xem tivi 12. Susan is reading yesterdays newspaper Susan đang đọc bào hôm qua 13. She isn't eating em ấy không ăn 14. The phone is ringing điện thoải đang 15. we're having dinner right now chúng tôi đang ăn tới 16. you're not listening to me em không nghe anh 17. the children are doing their homework trẻ con đang làm bài tập (??) 18. Please be quiet, I'm working làm ơn ---, anh đang làm viẹc 19. The weather is nice, it has stopped raining trời đệp, nó đã --- mưa 20. We're having lunch now, can I call you later? chúng ta đang ăn trua, anh có thể gọi bạn sau đó được không?
Apr 13, 2014 4:30 AM
Corrections · 2
1

Sentences 6

I'm not to sure of some of these sentences...I will leave ----- for any words I do not know or am unsure of

1. what colour are your new shoes?
Đôi giày mới của bạn màu gì?

2. they're black with white laces
nó là giày đen với dây cột giày trắng

3. are you married?
bạn đã kết hôn không chưa?

4. is your wife a doctor too?
Vợ của anh cũng là băc sĩ bác sĩ đúng không?

5. no she is a banker
không vợ tôi là chủ ngân hàng

6. Where did you grow up?
bạn lơn lên ở đâu?

7. Are you thirsty? - yes I am
bạn có khát không? Ử tôi khát

8. Is it cold today? -- no, it is very mild
hôm nay trời lạnh không -- không, hôm nay hơi nhẹ lạnh thôi

9. Are your hands cold? - no, they aren't
tay của bạn bị lạnh không? không, tay tôi không lạnh

10. is it dark yet? -- yes, it is already 9PM
--- --Trời tối rồi à?vang, bây giờ 9pm rồi

11. I'm working, I'm not watching tv
tôi đang làm việc , tôi không xem tivi

12. Susan is reading yesterdays newspaper
Hôm qua, Susan đang đọc bào báo hôm qua

13. She isn't eating
em ấy sẽ không ăn

14. The phone is ringing
điện thoải đang kêu/rung chuông/reo

15. we're having dinner right now
Bây giờ,chúng tôi đang ăn tới tối 

16. you're not listening to me
em không nghe anh

17. the children are doing their homework
trẻ con đang làm bài tập  (??)

18. Please be quiet, I'm working
làm ơn giữ yên lặng/trật tự ---, anh đang làm viẹc

19. The weather is nice, it has stopped raining
trời đệp đẹp, nó đã ngừng mưa

20. We're having lunch now, can I call you later?
Bây giờ,chúng ta tôi đang ăn truatrưa, anh Tôi có thể gọi lại cho bạn sau đó được không?(now = Bây giờ/lúc này)

April 13, 2014
1

Sentences 6

I'm not to sure of some of these sentences...I will leave ----- for any words I do not know or am unsure of

1. what colour are your new shoes?
giày mới của bạn màu là gì?   no "là" here

2. they're black with white laces
nó là Giày màu đen, với còn dây cột giày màu trắng

3. are you married?
bạn kết hôn không? chưa?

4. is your wife a doctor too?
Vợ của anh cũng là băc sĩ bác sĩ phải không?

5. no she is a banker 
không vợ tôi là chủ ngân hàng. Does "a banker" mean "the owner of a bank"? because "chủ ngân hàng" is "a back owner"

6. Where did you grow up?
bạn lơn lớn lên ở đâu?

7. Are you thirsty? - yes I am
bạn có khát không? Ử tôi khát . You should answer a question with the word "có"  by repeat it "có", unnecessary to say "tôi khát"

8. Is it cold today? -- no, it is very mild
hôm nay trời lạnh không -- không, hôm nay hơi nhẹ trời khá ấm

9. Are your hands cold? - no, they aren't
tay (của) bạn có lạnh không? không, (tay không lạnh) . Again, as I said in sentence 7, in spoken speech, you dont need to repeat the information after the answer yes and no.

10. is it dark yet? -- yes, it is already 9PM
Trời tối chưa? --- --vang, rồi, bây giờ 9pm rồi. The answer for the question with "chưa" should be "rồi" (yes) or "chưa" (no).

11. I'm working, I'm not watching tv
tôi đang làm việc, không xem tivi

12. Susan is reading yesterdays newspaper
Susan đang đọc bào báo hôm qua

13. She isn't eating
em ấy không ăn

14. The phone is ringing
điện thoải thoại đang kêu kìa. or another way: có điện thoại kìa (literally, you have a phone call now)

15. we're having dinner right now
chúng tôi đang ăn tới tối.

16. you're not listening to me
em không nghe anh nói.  "Em không nghe anh" sounds like "you didn't follow my instructions" or "I will not follow your instructions", depending on who "em" is, who "anh" is. You know, it is the problem of Vietnamese personal pronouns.

17. the children are doing their homework
trẻ con bọn trẻđang làm bài tập (??) Trẻ con means children in general, bọn trẻ refers to children in a specific circumstance.

18. Please be quiet, I'm working
làm ơn yên lặng đi nào ---, anh đang làm viẹc việc.

"Làm ơn" totally sounda unnatural.  Quiet = yên lặng, trật tự, đừng làm ồn

19. The weather is nice, it has stopped raining
trời đệp, nó đã --- mưa trời đẹp đấy, tạnh mưa rồi. Stop = ngừng, dừng, You also can say ngừng/dừng mưa rồi. But "tạnh" sounds more natural, and we only use "tạnh" when talking about rain. It is a kind of idiom. 


20. We're having lunch now, can I call you later?
chúng ta đang ăn trua, anh có thể gọi bạn sau đó được không?

Chúng tôi đang ăn trưa, lát nữa tôi gọi lại cho bạn nhé?

chúng ta = we, including the speakers and the listeners

chúng tôi = we, incuding only the speakers

later = lát nữa

April 13, 2014
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!