Josh
Sentences 7 1. I'm not eating Tôi không ăn 2. It's raining thời đang mưa 3. I'm not studying Chinese Tôi không học tiếng tau 4. I'm listening to American music Tôi đang nghe nhạc Mỹ 5. The sun isn't shining mặt trời không chiếu sàng 6. I'm wearing my old shoes Tôi mặc giày cũ của tôi 7. I'm not reading the newspaper Tôi không đọc báo 8. Are you feeling ok? Bạn vẫn khỏe không? 9. Yes, I'm fine vâng, tôi vẫn khỏe 10. Is it cloudy? bay giờ trời có nhiều mây không? 11. yes, take an umbrella Ử, lấy một chiêc ô 12. Why are you wearing a coat? tại sao em mặc một ao khoác? 13. It's not cold outside nó không lạnh ở ngoài 14. What is he doing? Ông đang làm gì đây? 15. He's watching the news Ông đang xem tin tực 16. What are your friends doing? Bạn của em đang làm gì? 17. They're reading and studying Bạn em đang đọc và học bài 18. Where is she going? Cô đang đi đâu? 19. Who are you waiting for? Anh đợi cho ai? 20. Are you waiting for John? Anh đợi cho anh john không?
Apr 14, 2014 10:47 PM
Corrections · 2

Bold means correction
Red means spelling mistake
Black means word spells correctly but the way you use it is not correct.
Blue means optional. You said you want to learn Northern Accent. People who have the North Accent usually add the Blue word in their sentences.

---------------------------------------------------------------------------

Sentences 7

1. I'm not eating
Tôi không ăn bây giờ.

2. It's raining
thời Trời đang mưa

3. I'm not studying Chinese
Tôi không học tiếng tau Trung Quốc(In the North, we often say Chinese = "Trung Quốc" instead of "Tầu")

4. I'm listening to American music
Tôi đang nghe nhạc Mỹ

5. The sun isn't shining
mặt trời không chiếu sàng sáng.

6. I'm wearing my old shoes
Tôi đang mặc giày cũ của tôi. 

7. I'm not reading the newspaper
Tôi không đọc báo

8. Are you feeling ok?
Bạn vẫn có cảm thấy khỏe không?

9. Yes, I'm fine
vâng, tôi vẫn khỏe

10. Is it cloudy?
bay Bây giờ trời có nhiều mây không?

11. yes, take an umbrella
Ử Ừ, lấy một chiêc ô đi. 

12. Why are you wearing a coat?
tại sao em lại mặc một cái ao áo khoác?

13. It's not cold outside
nó không lạnh ở ngoài Or a better way to say it is: Ở ngoài trời không lạnh đâu.

14. What is he doing?
Ông đang làm gì đây?

15. He's watching the news
Ông đang xem tin tực tức

16. What are your friends doing?
Bạn của em đang làm gì thế?

17. They're reading and studying
Bạn của em đang đọc sách và học bài

18. Where is she going?
Cô đang đi đâu thế?

19. Who are you waiting for?
Anh đợi cho ai thế?

20. Are you waiting for John?
Anh đợi cho Anh John phải không?

April 15, 2014

Sentences 7

1. I'm not eating
Tôi không có đang ăn

2. It's raining
thời đang mưa

3. I'm not studying Chinese
Tôi không/đâu có học tiếng tau tàu

4. I'm listening to American music
Tôi đang nghe nhạc Mỹ

5. The sun isn't shining
mặt trời không có đang chiếu sàng

6. I'm wearing my old shoes
Tôi mặc mang đôi giày cũ của tôi

7. I'm not reading the newspaper
Tôi không/đâu có đang đọc báo

8. Are you feeling ok?
Bạn vẫn khỏe không chứ?

9. Yes, I'm fine
vâng, tôi vẫn khỏe

10. Is it cloudy?
bay giờ trời có nhiều mây không?

11. yes, take an umbrella
Ử, lấy một chiêc chiếc ô đi

12. Why are you wearing a coat?
tại sao em mặc một ao áo khoác chi vậy?

13. It's not cold outside
nó trời không lạnh ở ngoài ===> bên ngoài trời không có lạnh

14. What is he doing?
Ông ta đang làm gì đây vậy ?

15. He's watching the news
Ông đang xem tin tực tức

16. What are your friends doing?
Bạn của em đang làm gì vậy?

17. They're reading and studying
Bạn em đang đọc và học bài

18. Where is she going?
Cô đang đi đâu vậy?

19. Who are you waiting for?
Anh đang đợi cho ai vậy?

20. Are you waiting for John?
Anh đang đợi cho anh john không à?

April 15, 2014
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!