Josh
Sentences 8 1. Are you leaving now? Bạn đi bây giờ? 2. Is Chris working today? Hôm nay anh Chris phải đi làm không? 3. Is the sun shining? mặt trời chiếu sáng không? 4. Are your friends staying at a hotel? Bạn của em lại ở khach san không? 5. No, they're staying with me Không, bạn tôi lại ở nhà tôi 6. Are you watching tv? Anh đang xem tv không? 7. No, you can turn it off Không, em có thể tắt tv 8. Are you going out now? Chú đi chới bây giờ? 9. Yes, see you tomorrow Ử, hẹn gặp ngày mai --- is there a better way to say this, more colloquial or common? 10. Is it cloudy? trời có nhiều mây không? 11. No, not right now không, không hiện giờ 12. Are you enjoying the movie? Anh được thưởng thức phim không? 13. Yes, it is very funny Ử, phim này buốn cưới 14. Does the clock work? Đông họ nay được làm không? 15. no, it is broken không, nó bị hỏng 16. Are you waiting for a taxi? Ông chờ một taxi không? 17. No, I'm waiting for a friend không, tôi đợi cho một bạn be 18. What are you reading? Anh đang đọc gì? 19. What are you eating? em đang ăn gì? 20. Why are you crying? làm sao em đang khóc?
Apr 14, 2014 11:09 PM
Corrections · 1
1

Bold means correction

Red means spelling mistake 

Black means word spells correctly but the way you use it is not correct.

Blue means optional. You said you want to learn Northern Accent. People who have the North Accent usually add the Blue word in their sentences. 


Sentences 8

1. Are you leaving now?
Bạn đi bây giờ à?

2. Is Chris working today?
Hôm nay anh Chris phải đi làm không?

3. Is the sun shining?
mặt trời chiếu sáng phải không?

4. Are your friends staying at a hotel?
Bạn của em lại ở khach san khách sạn không?

5. No, they're staying with me
Không, bạn tôi lại ở nhà lại với tôi

6. Are you watching tv?
Anh đang xem tv phải không?/Anh đang xem TV à?

7. No, you can turn it off
Không, em có thể tắt tv

8. Are you going out now?
Chú đi chới chơi bây giờ à?

9. Yes, see you tomorrow
Ử, hẹn gặp ngày mai --- is there a better way to say this, more colloquial or common?

Yes there is. -> Ừ chào, mai gặp lại. 

10. Is it cloudy?
trời có nhiều mây không?

11. No, not right now
không, không hiện giờ phải bây giờ.

12. Are you enjoying the movie?
Anh được thưởng thức có thích bộ phim này không?

13. Yes, it is very funny
Ử, phim này buốn cưới buồn cười lắm.

14. Does the clock work?
Đông họ nay Đồng hồ này hoạt động được làm không?

15. no, it is broken
không, nó bị hỏng

16. Are you waiting for a taxi?
Ông đang chờ một chiếc xe taxi không à?

17. No, I'm waiting for a friend
không, tôi đang đợi cho một người bạn be

18. What are you reading?
Anh đang đọc gì thế?

19. What are you eating?
em đang ăn gì thế?

20. Why are you crying?
làm sao em đang khóc? Or you can say "Tại sao em khóc?" <----- More common

 

 

I'm really impressed. Your Vietnamese was pretty good.

Good luck with your study! Chúc anh thành công trong việc học Tiếng Việt.

April 15, 2014
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!