Josh
Sentences 10 1. I work in an office tôi làm ở văn phóng 2. My girlfriend works in a bank bạn gái của tôi làm ở ngân hàng 3. She lives in Hanoi Cô ấy sống ở Hà nội 4. Her parents live in Vancouver Ba mẹ của chị sống ở Vancouver 5. It rains a lot in the spring có nhiều mưa vào mùa xuân 6. Mike has lunch at home every day em Mike ăn trưa ở nhà mỗi ngày 7. I like big cities Tôi thích thánh phố lớn 8. Your english is good tiếng anh của bạn giỏi lắm 9.He likes ice cream Anh ấy thích ăn kem 10. Quynh works very hard Cô Quynh làm châm chỉ 11. I start at 11:30 tôi bất đầu mươi một giờ rưỡi 12. He finishes at eight o'clock at night Ông ấy làm xong đến 8 giờ đem 13. the earth goes around the sun ................. 14. we do a lot of different things in our free time chúng tôi làm nhiều đố khác khi rảnh 15. It costs a lot of money nó tốn rất nhiều tiến 16. she always goes to work early Cô ấy hay đi ra làm việc sơm 17. She always gets to work early em ấy hay đi đên làm việc sơm 18. We often sleep late on weekends chúng tôi thường ngủ muộn vào cuổi tuân 19. Linh usually plays tennis on Sundays Chị Linh thường chơi tennis vào chu nhất 20. I sometimes walk to work, but not often tôi thinh thoảng đi bộ đên làm, nhưng không thường
Apr 17, 2014 5:14 AM
Corrections · 2
1

Bold means correction or addtional word
<em>Italic</em> means your word ---> Bold means my word
Red means spelling mistake
Black means word spells correctly but the way you use it is not correct.
Blue means optional. You said you want to learn Northern Accent. People who have the Northern Accent usually add the Blue word in their sentences.

-------------------------------------------------------------------------------------------

Sentences 10

1. I work in an office
tôi làm việc ở văn phóng phòng

2. My girlfriend works in a bank
bạn gái của tôi làm ở ngân hàng

3. She lives in Hanoi
Cô ấy sống ở Hà nội

4. Her parents live in Vancouver
Ba mẹ của chị ấy sống ở Vancouver

5. It rains a lot in the spring
có rất nhiều mưa vào mùa xuân or another way to say this sentence is: Mùa xuân có rất nhiều mưa. 

6. Mike has lunch at home every day
Em Mike ăn trưa ở nhà mỗi ngày

7. I like big cities
Tôi thích những thánh thành phố lớn.

 Ok so city means thành phố -----> cities(plural) means những thành phố  

8. Your english is good
tiếng anh của bạn giỏi lắm

9.He likes ice cream
Anh ấy thích ăn kem

10. Quynh works very hard
Quynh Quỳnh làm châm chăm chỉ

------> I think you spell the name wrong because usually Vietnamese names are come from Vietnamese word and <em>Quynh</em> does not mean anything.


11. I start at 11:30
tôi bất bắt đầu lúc mươi mười một giờ rưỡi

12. He finishes at eight o'clock at night
Ông ấy làm xong đến lúc 8 giờ đem đêm

13. the earth goes around the sun
................. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.

Explanation:

<em>The Earth</em> = Trái Đất

<em>Goes</em> = quay

<em>Around</em> = xung quanh

<em>The Sun</em> = Mặt Trời

 ---> The Earth goes around The Sun = Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. 

simple, right ^0^


14. we do a lot of different things in our free time
chúng tôi làm nhiều đố việc khác nhau khi rảnh rỗi.

15. It costs a lot of money
nó tốn rất nhiều tiến tiền

<em>tiến</em> means moving forward

tiền means money $$$

16. she always goes to work early
Cô ấy hay luôn luôn đi ra làm việc sơm sớm. 

luôn luôn<em> </em>means always 

<em>hay</em> means usually

17. She always gets to work early
em ấy Cô ấy hay đi đên đến làm việc sơm sớm.

Don't use She = <em>em ấy</em> because it's informal.

She = Cô ấy which is mostly common and polite. 

18. We often sleep late on weekends
chúng tôi thường ngủ muộn vào cuổi cuối tuân tuần

19. Linh usually plays tennis on Sundays
Chị Linh thường chơi tennis vào chu chủ nhất nhật

Chủ Nhất means nothing

Chủ Nhật means Sunday


20. I sometimes walk to work, but not often
tôi thinh thỉnh thoảng đi bộ đên đi làm, nhưng không phải thường xuyên

---------------------------------------------------------------------

Whoa.. How could you learn Vietnamese so fast like this... 

 

April 17, 2014

Sentences 10

1. I work in an office
Tôi làm việc ở văn phòng.

2. My girlfriend works in a bank
Bạn gái của tôi làm việc ở ngân hàng .

3. She lives in Hanoi
Cô ấy sống ở Hà nội .

4. Her parents live in Vancouver
Ba mẹ của chị/cô ấy sống ở Vancouver.

5. It rains a lot in the spring
có nhiều mưa vào mùa xuân

6. Mike has lunch at home every day
em Mike ăn trưa ở nhà mỗi ngày/ Ngày nào Mike cũng ăn trưa ở nhà.

7. I like big cities
Tôi thích thành phố lớn

8. Your english is good
Tiếng anh của bạn giỏi lắm

9.He likes ice cream
Anh ấy thích ăn kem

10. Quynh works very hard
Quỳnh làm việc rất chăm chỉ.

11. I start at 11:30
Tôi bắt đầu ( làm gì đó ) vào lúc 11 giờ 30 phút.

12. He finishes at eight o'clock at night
Ông ấy làm xong đến 8 giờ tối.

13. the earth goes around the sun
Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.

14. we do a lot of different things in our free time
Chúng tôi nghĩ / làm nhiều việc khác nhau vào thời gian rảnh.

15. It costs a lot of money
nó tốn rất nhiều tiến

16. she always goes to work early
Cô ấy hay đi ra làm việc sơm

17. She always gets to work early
em ấy hay đi đên làm việc sơm

18. We often sleep late on weekends
chúng tôi thường ngủ muộn vào cuổi tuân

19. Linh usually plays tennis on Sundays
Chị Linh thường chơi tennis vào chu nhất

20. I sometimes walk to work, but not often
tôi thinh thoảng đi bộ đên làm còn bình thường thì không đâu.

April 17, 2014
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!