Josh
Sentences 11 1. He thinks anh ấy suy nghĩ 2. It flies nó bay 3. she dances Cô ấy nhảy 4. it finishes nó xong rồi ̀5. He plays the piano anh ấy chơi piano 6. They live in a very big house họ sống ở nhà rất cao 7. She eats a lot of fruit em ấy ăn nhiều trài cây 8. He plays tennis anh ấy chơi quần vợt 9. We go the movies a lot chúng tôi đi đến xem phim nhiều lắm 10. He sleeps seven hours a night ông ấy có ngủ bảy tiếng trong vong một ngày 11. she speaks four languages cô ấy có thể nói bọn ngôn ngữ 12. Banks usually open at nine in the morning ngân hàng thường thề mở cửa lúc 9 giờ sàng 13. This store closes at five in the afternoon cửa hàng này đóng cửa lúc 5 giờ buồi chiếu 14. She is a teacher. She teaches math to children Cô ấy là giào viên. Cô ấy dạy toàn học cho trẻ con 15. My job is very interesting, I meet a lot of people việc làm của tôi rất thù vị, tôi gặp nhiều người 16. His car is always dirty, he never cleans it Xe của Ông ấy hay bẩn, ông ấy không bao giờ rửa/dọn 17. Food is very expensive, it costs a lot of money thực phẩm đắt lắm, có giá nhiều tiên 18. shoes are expensive, they cost a lot of money giày là đắt, giày có giá nhiều tiên 19. Water boils at one hundred degrees celsius ...................... 20. We're good friends. I like her and she likes me chúng tôi bạn thân. Tôi thích em ấy và em ấy thich tôi
Apr 18, 2014 7:27 AM
Corrections · 2
1

Sentences 11

1. He thinks
anh ấy suy nghĩ

2. It flies
nó bay

3. she dances
Cô ấy nhảy

4. it finishes
nó xong rồi,

Nó hoàn thành rồi, or you could say: Nó kết thúc rồi

̀5. He plays the piano
anh ấy chơi piano

6. They live in a very big house
họ sống ở nhà rất cao

Họ sống ở trong(in) một(a) ngôi nhà rất(very) to(big).

7. She eats a lot of fruit
em() ấy ăn nhiều trài trái cây

8. He plays tennis
anh ấy chơi quần vợt

9. We go the movies a lot
chúng tôi đi đến xem phim nhiều lắm

10. He sleeps seven hours a night
ông ấy có ngủ bảy tiếng trong vong một ngày  đêm.

11. she speaks four languages
cô ấy có thể nói bọn bốn ngôn ngữ

12. Banks usually open at nine in the morning
ngân hàng thường thề mở cửa lúc 9 giờ sàng sáng.

13. This store closes at five in the afternoon
cửa hàng này đóng cửa lúc 5 giờ buồi chiếu buổi chiều

14. She is a teacher. She teaches math to children
Cô ấy là một giào giáo viên. Cô ấy dạy toàn toán học cho trẻ con

15. My job is very interesting, I meet a lot of people
việc làm của tôi rất thù thú vị, tôi gặp nhiều người

16. His car is always dirty, he never cleans it
Xe của ông ấy hay bẩn, ông ấy không bao giờ rửa/dọn

17. Food is very expensive, it costs a lot of money
thực phẩm đắt lắm, có giá nhiều tiên tiền

 

18. shoes are expensive, they cost a lot of money
giày là đắt, giày có giá nhiều tiên tiền

19. Water boils at one hundred degrees celsius
...................... Nước sôi ở 100 độ C.

20. We're good friends. I like her and she likes me
chúng tôi bạn thân. Tôi thích em ấy và em ấy thich tôi

<em>Wow, you did a great job. Your translation is nearly perfect. Try to pay attention to diacritical marks, especially the difference between grave accent and acute accent.</em>

April 18, 2014
1

Sentences 11

1. He thinks
anh ấy suy nghĩ /anh ấy nghĩ ( suy nghĩ is a noun, "nghĩ" is a verb)

2. It flies
nó bay

3. she dances
Cô ấy nhảy/cô ấy khiêu vũ

4. it finishes
nó xong rồi /nó kết thúc rồi (the same meaning)

̀5. He plays the piano
anh ấy chơi piano

6. They live in a very big house
họ sống ở nhà rất cao/họ sống trong ngôi nhà rất to ("to" not "cao" because cao=tall)

7. She eats a lot of fruit
em ấy ăn nhiều trài cây

8. He plays tennis
anh ấy chơi quần vợt

9. We go the movies a lot
chúng tôi đi đến xem phim nhiều lắm/chúng tôi đi xem phim rất nhiều 

10. He sleeps seven hours a night
ông ấy có ngủ bảy tiếng trong vong một ngày/ông ấy ngủ bảy tiếng mỗi đêm (night = đêm) 

11. she speaks four languages
cô ấy có thể nói bọn(bốn) ngôn ngữ

12. Banks usually open at nine in the morning
ngân hàng thường thề mở cửa lúc 9 giờ sàng(sáng) 

13. This store closes at five in the afternoon
cửa hàng này đóng cửa lúc 5 giờ buồi chiếu

14. She is a teacher. She teaches math to children
Cô ấy là giào viên. Cô ấy dạy toàn(toán) học cho trẻ con

15. My job is very interesting, I meet a lot of people
việc làm của tôi rất thù vị, tôi gặp nhiều người

16. His car is always dirty, he never cleans it
Xe của Ông ấy hay bẩn, ông ấy không bao giờ rửa/dọn

17. Food is very expensive, it costs a lot of money
thực phẩm đắt lắm, có giá nhiều tiên

18. shoes are expensive, they cost a lot of money
giày là đắt, giày có giá nhiều tiên

19. Water boils at one hundred degrees celsius
......................

20. We're good friends. I like her and she likes me
chúng tôi  bạn thân. Tôi thích em ấy và em ấy thich tôi

April 18, 2014
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!