Sentences 13
1. We don't watch tv very often
chúng tôi không xem tv thường xuyên
2. The weather is usually nice
thời tiết thường đẹp
3. it doesn't rain very often
trời không mưa nhiều lắm // Trời thường không có mưa
4. They don't know many people
họ không biết nhiều người
5. They don't have many friends
họ không có nhiều bạn
6. I don't like football
Tôi không thich bóng đá
7. He doesn't like football
anh ấy không thích bóng đá
8. I dont like him, and he doesn't like me
tôi không thích anh ấy, và anh áy ấy không thích tôi
9. My car doesn't use much gas
xe của tôi không dựng tốn nhiều xăng
10. Sometimes he is late, but not often
thing thoang thỉnh thoảng ông ấy bị trẻ trễ, nhưng không thường lắm
11. I don't like to wash the car
tôi không thích rửa xe
12. I don't do it very often
tôi không làm đó nó nhiều lắm
13. She speaks Vietnamese, but she doesn't speak Japanese
cô ấy nói tiếng việt, nhưng không nói tiếng nhật bản
14. He doesn't do his job very well
ông ấy không làm việc làm của ông ấy giỏi lắm ===> ông ấy không làm việc giỏi lắm
15. She doesn't usually have breakfast
em ấy không thường ăn sàng sáng
16. I don't play the drums very well
tôi không chơi trống giỏi lắm
17. She doesn't play the piano very well
cô ấy không thể chơi piano giỏi lắm
18. They don't know my phone number
người/họ ta không biết số điện thoai thoại của tôi
19. we don't work very hard
chúng tôi không làm chăm chỉ ==> Chúng tôi làm việc không chăm chỉ lắm
20. John doesn't have a car
anh John không có một xe hơi