Cái nút bị rơi xé xuống từ quần sọoc (short) của tôi.
Hôm nay tôi sửa khâu nó trở lại.
12.5.15
Cái nút bị rơi xuống từ quần sọoc/soóc của tôi.
Hôm/ bữa nay tôi khâu/ kết/ đính nó lại.
Một số từ có vần oo
Boong tàu: deck
Cái xoong: sauce pan
bình toong: a type of can used to carry water http://thegioif5.com/wp-content/uploads/2014/02/KV-04.jpg
Màu bóoc/ bọoc đô: bordeaux color
Boong boong: sound of the bell
Cái nút bị xé khỏi quần sooc của tôi. Hôm nay tôi may nó lại.12.5.15
Cái nút bị xé xuống từ quần sọc (sọoc?) của tôi.
Hôm nay tôi [sowed it back on].
Hôm nay tôi sửa nó trở lại. Câu này có đúng không?
12.5.15
Cái nút bị xé xuống từ quần sọc (sọoc?) của tôi. quần soóc của tôi bị đứt.
Hôm nay tôi sửa nó trở lại sửa/khâu/may nó lại.
Note:
- "Sửa" means "fix" in general.
- "Khâu" or "may": only use for clothes
Ví dụ (example): You can say: sửa đồng hồ (watch) or sửa điện thoại (cellphone) but you CAN'T say: khâu đồng hồ or may điện thoại.