Aaron // 谷润岚
Professional Teacher
Ơ đâu? 1. Trời trên đây đất. 2. Vườn sau nhà. 3. Mèo dưới đây bàn. 4. Tôi ngồi bên cạnh người bạn. 5. Kiến trúc giữa hai cửa hàng. 6. Sư tử bên trong lồng to. 7. Chị sống đồi diện biển. 8. Bướm gần những hoa. 9. Anh chạy trước mặt bãi biển. 10. Cuốn sách trên đầu trang của bàn.
Aug 10, 2015 12:46 PM
Corrections · 5
1

Ở đâu?

1. Trời trên đây đất. (or "trời ở trên, đất ở dưới")
2. Vườn sau nhà. ok
3. (Con) Mèo (ở) dưới đây (cái) bàn. (if you mean "this table", you can use "bàn này", "con mèo ở dưới cái bàn này")
4. Tôi ngồi (bên) cạnh người bạn. ok
5. Kiến trúc giữa hai cửa hàng. (ok, but obscure, maybe "công trình kiến trúc cổ kính nằm ngay giữa hai cửa hàng hiện đại" or "kiến trúc giữa (của) hai cửa hàng này khá giống nhau")
6. (Con) Sư tử (ở) (bên) trong lồng to. ok
7. Chị sống đồi đối diện biển.
8. (Con) Bướm (đậu or bay) gần những bông hoa.
9. Anh chạy trước mặt bãi biển (or trên bờ biển). ok
10. Cuốn sách (ở) trên đầu trang mặt (của) bàn.

August 11, 2015

Ơ đâu?

1. Trời trên đây đất. Trên trời dưới đất (It's a idiom)


2. Vườn sau nhà. Khu vườn sau nhà.


3. Mèo dưới đây bàn. Con mèo ngồi dưới gầm bàn.


4. Tôi ngồi bên cạnh người bạn. Tôi ngồi bên cạnh bạn.


5. Kiến trúc giữa hai cửa hàng. Khoảng đất giữa hai cửa hàng. ( Hoặc là "kiến trúc của hai cửa hàng" thì câu mới có ý nghĩa.


6. Sư tử bên trong lồng to. Con sư tử bên trong lồng rất to. :)


7. Chị sống đồi diện biển. Nhà chị ấy ở ngay phía trước mặt biển.


8. Bướm gần những hoa. Những chú bướm đậu trên các bông hoa.


9. Anh chạy trước mặt bãi biển. Anh ấy chạy trên bãi biển.


10. Cuốn sách trên đầu trang của bàn. Cuốn sách đặt trên mặt bàn.

August 27, 2015

đâu?

1. Trời trên đây đất. Trời ở trên, đất ở dưới.
2. Vườn ở sau nhà.
3. Mèo ở dưới cái bàn.
4. Tôi ngồi bên cạnh người bạn.
5. Kiến trúc giữa hai cửa hàng.
6. Sư tử bên trong lồng to.
7. Chị sống đối diện biển.
8. Bướm  gần những bông hoa.
9. Anh chạy trên bãi biển.
10. Cuốn sách ở trên đầu trang  mặt của cái bàn.

August 12, 2015

Ơ đâu?

1. Trời trên đây đất.
2. Vườn sau nhà.
3. Mèo dưới đây bàn.
4. Tôi ngồi bên cạnh người bạn.
5. Kiến trúc giữa hai cửa hàng.
6. Sư tử bên trong lồng to.
7. Chị sống đồi diện biển.
8. Bướm gần những hoa.
9. Anh chạy trước mặt bãi biển.
10. Cuốn sách trên đầu trang của bàn.

 

1. Trên trời dưới đất ( idiom)

2. Vườn ở sau nhà

3. Con mèo dưới cái bàn này.

4. Tôi ngồi bên cạnh người bạn.

5. Kiến trúc giữa hai cửa hàng ( It isnn't a sentence)

6. Sư tử bên trong lòng to.

7. Chị sống đối diện biển.

8. Bươm bướm gần những bông hoa.

9. Anh chạy trên bãi biển

10. Cuốn sách trên mặt bàn

August 11, 2015

Ở đâu?

1. Bầu trời trên cao
2. Vườn sau nhà.
3. Con mèo dưới cái bàn.
4. Tôi ngồi bên cạnh người bạn.
5. Kiến trúc giữa hai cửa hàng. (câu này không có nghĩa-bạn có thể nói: Kiến trúc của ngôi nhà giwuax hai cửa hàng rất độc đáo)
6. Sư tử bên trong chuồng to.
7. Chị sống đồi diện biển.
8. Bướm trong vườn hoa hoặc bướm bay trên những bông hoa
9. Anh chạy trước mặt bãi biển.
10. Cuốn sách trên mặt bàn.

 

 

August 10, 2015
Want to progress faster?
Join this learning community and try out free exercises!