Charlie
12.5.15 Cái nút bị xé xuống từ quần sọc (sọoc?) của tôi. Hôm nay tôi [sowed it back on]. Hôm nay tôi sửa nó trở lại. Câu này có đúng không?
13 juin 2015 02:20
Corrections · 8
1

 

Cái nút bị rơi xé xuống từ quần sọoc (short) của tôi.
Hôm nay tôi sửa khâu nó trở lại. 

 

13 juin 2015

12.5.15

Cái nút bị rơi xuống từ quần sọoc/soóc của tôi. 
Hôm/ bữa nay tôi khâu/ kết/ đính nó lại

Một số từ có vần oo

Boong tàu: deck

Cái xoong:  sauce pan

bình toong: a type of can used to carry water http://thegioif5.com/wp-content/uploads/2014/02/KV-04.jpg

Màu bóoc/ bọoc đô: bordeaux color

Boong boong: sound of the bell

14 juin 2015

Cái nút bị xé khỏi quần sooc của tôi. Hôm nay tôi may nó lại.12.5.15

Cái nút bị xé xuống từ quần sọc (sọoc?) của tôi.

Hôm nay tôi [sowed it back on].
Hôm nay tôi sửa nó trở lại. Câu này có đúng không?

13 juin 2015

12.5.15

Cái nút bị xé xuống từ quần sọc (sọoc?) của tôi. quần soóc của tôi bị đứt.

 

Hôm nay tôi sửa nó trở lại sửa/khâu/may nó lại.


Note:

- "Sửa" means "fix" in general. 

- "Khâu" or "may": only use for clothes

Ví dụ (example): You can say: sửa đồng hồ (watch) or sửa điện thoại (cellphone) but you CAN'T say: khâu đồng hồ or may điện thoại.

15 juin 2015
hihi. i don't know exactly what you mean. please tell me it by english. i will write it by vietnamese for you
13 juin 2015
Vous souhaitez progresser plus vite ?
Rejoignez cette communauté d'apprentissage et essayez les exercices gratuits !