Đầu bự
cách nấu đồ ăn chiên, rán, xào, còn gì nữa? Ai mà biết thì bổ sung cho nha ^^
2014년 7월 20일 오후 9:13
교정 · 10
1

Cách nấu đồ ăn trong tiếng Việt rất phong phú: chiên (dùng ở miền Nam) và rán (dùng ở miền Bắc) là giống nhau, om, luộc, xào, hấp, ninh, nướng, quay, hầm, tần, chần (trụng sơ với nước sôi), rim (ngào), kho, nộm (trộn gỏi)

2014년 10월 11일
1

cách nấu đồ ăn

chiên, rán, xào, còn gì nữa không? Ai biết thêm nữa thì bổ sung cho tôi/tớ/mình nha ^^

2014년 7월 26일
Chiên, rán, xào, nướng, tiềm, hầm, luộc, kho, tần, hầm.
2014년 10월 13일
chiên:煎 rán:煎炸 xào:炒 nướng, quay:烤 hấp:熬 luộc:煮 tần:炖 hầm:炖 说中文我就给你翻译
2014년 8월 13일
nướng, hấp, luộc, trần... ^^
2014년 7월 22일
더 보기
더 빨리 진행하고 싶나요?
이 학습 커뮤니티에 참여하고 무료로 연습해보세요!