1/ "cho"
a/ động từ (verb)
= To give
anh ta cho tôi chiếc đồng hồ (he gave me a watch)
= To let, to make
công nhân cho máy chạy (the worker made the machine work)
= To put
cho than vào lò (to put coal in the oven)
= To consider, to think, to put down, believe, maintain
đừng vội cho rằng việc làm ám muội ấy không ai biết (don't think too soon that such a shady deed is not known by anyone)
= Please give, please let
anh cho tôi chiếc mũ ở kia (please give me that hat over there)
b/ từ nối (connective)
= For, to
gửi cho ai một bức thư (to send a letter to someone)
không may cho anh ta (unfortunately for him)
= Until, till
học cho giỏi (to study hard until proficiency is achieved)
= Therefore, hence, that
vênh cái mặt, cho người ta ghét (he put on airs, hence they did not like him)
2/ "với"
a/ động từ (verb)
= to reach out, to reach
b/ trạng ngữ (adverb)
= with, to, towards
= from