miltonjava
Thương,luôn,Ít khi Tôi luôn làm vệ sinh nha cửa. Tôi thương chơi hai con trai va con gai của tôi. Tôi ít khi đi nghỉ. Tôi luôn rửa bát đĩa. Tôi thương ăn phở va bún. Tôi ít khi đi nghí. Tôi luôn dọc sach. Tôi thương xem tv. Tôi ít khi đi ngủ. ́Tôi luôn an thức an. Tôi thương uong bia. Tôi ít khi ăn tôm, nhung tôi thích.
14 apr 2013 19:09
Correzioni · 7
2

Thương (thường),luôn,Ít khi

Tôi luôn làm vệ sinh nha (nhà) cửa. Tôi thương chơi (chơi với) hai con trai va (và) con gai (gái) của tôi.
Tôi ít khi đi nghỉ.

Tôi luôn rửa bát đĩa. Tôi thương (thường) ăn phở va (và) bún. Tôi ít khi đi nghí (nghỉ).

Tôi luôn dọc sach (đọc sách). Tôi thương (thường) xem tv. Tôi ít khi đi ngủ.

́Tôi luôn an (ăn) thức an (ăn). Tôi thương uong (thường uống) bia. Tôi ít khi ăn tôm, nhung (nhưng) tôi thích.

4 giugno 2013
1

Thương (thường),luôn,Ít khi

Tôi luôn làm vệ sinh nha (nhà) cửa. Tôi thương (thường) chơi (với) (hai) con trai va con gai (gái) của tôi.
Tôi ít khi đi nghỉ.

Tôi luôn rửa bát đĩa. Tôi thương (thường) ăn phở va () bún. Tôi ít khi đi nghí (nghỉ).

Tôi luôn dọc (đọc) sach (sách). Tôi thương (thường) xem tv. Tôi ít khi đi ngủ.

́Tôi luôn an (ăn) thức an (ăn). Tôi thương (thường) uong (uống) bia. Tôi ít khi ăn tôm, nhung (nhưng) tôi thích.

16 aprile 2013

Thương Thường, luôn, Ít ít khi

Tôi luôn làm vệ sinh nha nhà cửa. Tôi thương thường chơi với hai con trai va con gai gái của tôi.
Tôi ít khi đi nghỉ nghỉ ngơi.

Tôi luôn rửa bát đĩa. Tôi thương thường ăn phở va bún. Tôi ít khi đi nghí nghỉ ngơi.

Tôi luôn dọc sach đọc sách. Tôi thương thường xem tv ti vi. Tôi ít khi đi ngủ.

́Tôi luôn an ăn thức an ăn. Tôi thương thường uong uống bia. Tôi ít khi ăn tôm, nhung nhưng tôi thích chúng.

 

You are very good :)

23 maggio 2015
Hello! i'm learning english. can you help me? have a nice day ^^
23 maggio 2015

Thương Thường, luôn, ít khi.

Tôi luôn làm vệ <em>vệ</em> sinh nha <em>nhà</em> cửa. Tôi thương <em>thường</em> chơi <em>với</em> hai con trai va con gai <em>gái</em> của tôi.
Tôi ít khi đi nghỉ.

Tôi luôn rửa bát đĩa. Tôi thương <em>thường</em> ăn phở va <em>và</em> bún. Tôi ít khi đi nghí <em>nghỉ</em>.

Tôi luôn dọc sach <em>đọc sách</em>. Tôi thương <em>thường</em> xem tv. Tôi ít khi đi ngủ.

́Tôi luôn an <em>ăn</em> thức an <em>ăn</em>. Tôi thương uong <em>thường uống</em> bia. Tôi ít khi ăn tôm, nhung tôi thích <em>chúng</em>.

________________________________________________________________

Luôn: 100%

Thường:70%

Ít khi: 30%

You can use "luôn luôn" instead of "luôn:

You can use "thông thường", "thường xuyên" instead of "thường"

You can use "thỉnh thoảng", "thi thoảng", "đôi lúc" instead of "ít khi"

Your Vietnamese is good. You need to pay attention to improve your writting. There's no accent in some words which you wrote :).

5 maggio 2013
Mostra altro
Vuoi progredire più velocemente?
Unisciti a questa comunità di apprendimento e prova gli esercizi gratuiti!