[Деактивированный пользователь]
Viet/Eng " vô lể " 5 sentences 1) There was a kid who asked a lot of questions. Có một đứa trẻ hỏi rất nhiều câu hỏi. 2) It was becoming annoying. --need help on this sentence-- 3) There was a kid who like to annoy people. Có một đứa trẻ muốn làm phiền mọi người. -------------------------------------------------------- disrepectful: vô lể 4) One disrespectful kid. Một vô lể đứa trẻ. 5) One disrespectful adult. Một người lớn vô lể. =.= help please. 5)
11 июля 2014 г., 4:28
Исправления · 3

Viet/Eng " vô lể " 5 sentences

1) There was a kid who asked a lot of questions. (good)
Có một đứa trẻ hỏi rất nhiều câu hỏi.


2) It was becoming annoying.  --> Nó trở nên phiền toái
--need help on this sentence--


3) There was a kid who like to annoy people. (good)
Có một đứa trẻ muốn làm phiền mọi người.


--------------------------------------------------------
disrepectful: vô lể (South accent) --> Vô lễ (North accent)

4) One disrespectful kid.
Một vô lể đứa trẻ. --> Một đứa trẻ vô lễ

5) One disrespectful adult.
Một người lớn vô lể.  --> Một người lớn vô lễ

=.= help please.


5)

15 сентября 2014 г.

Viet/Eng " vô lễ" 5 sentences

1) There was a kid who asked a lot of questions.
Có một đứa trẻ đã hỏi rất nhiều câu hỏi.


2) It was becoming annoying.
 Điều này trở nên phiền toái

You should write a sentence instead of a clause because it is easy to translate more exactly. If this is a sentence, it will relate to a previous sentence. You also had better link them together.

3) There was a kid who like to annoy people.
Có một đứa trẻ muốn làm phiền mọi người.


--------------------------------------------------------
disrepectful: vô lễ

4) One disrespectful kid.
Một đứa trẻ vô lễ

5) One disrespectful adult.
Một người lớn vô lễ

=.= help please.


5)

8 сентября 2014 г.

Viet/Eng " vô lễ " 5 sentences

1) There was a kid who asked a lot of questions.
Có một đứa trẻ đã hỏi rất nhiều câu hỏi.
(đã : it mean this action in the past)

2) It was becoming annoying.
Nó đã trở nên ồn ào


3) There was a kid who like to annoy people.
Đã có một đứa trẻ thích làm phiền mọi người.


--------------------------------------------------------
disrepectful: vô lễ

4) One disrespectful kid.
Một đứa trẻ vô lễ

5) One disrespectful adult.
Một người lớn vô lễ.

4 сентября 2014 г.
Вы хотите продвигаться быстрее?
Присоединяйтесь к этому обучающему сообществу и попробуйте выполнить бесплатные упражнения!