Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
italki 中文
#成语 心有余而力不足 [ xīn yǒu yú ér lì bù zú ] 基本释义 心里非常想做,但力量不够,无法做到。 出 处 《论语·里仁》:“有能一日用其力于仁矣乎?我未见力不足者;盖有之矣,我未之见也。” 例 句 我很愿意去做这件事,而且很想把这件事做好,但时间、能力有限,精力不够,诚然是~了。
#
30 Thg 08 2022 14:35
2
0
Bình luận · 2
0
反义词 得心应手 行有余力 余勇可贾 信手拈来
30 tháng 8 năm 2022
0
0
0
近义词 爱莫能助 力不从心 有心无力
30 tháng 8 năm 2022
0
0
italki 中文
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại)
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
English for Awkward Moments: What to Say When You Don’t Know What to Say
bởi
34 lượt thích · 20 Bình luận
Understanding Business Jargon and Idioms
bởi
11 lượt thích · 3 Bình luận
Conflict at Work: How to Handle Disagreements in English
bởi
16 lượt thích · 10 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.