Search from various Tiếng Anh teachers...
vitamin C
如何划分多音节单词
找其中的元音1)一归后,指在两个音节之间,若有辅音字母(r除外),这个字母划归后一个音节。例如:Friday-Fri-day, paper-pa-per2)二分开,指在两个音节之间,若有两个辅音字母,则分别划归前后两个音节。例如::Sun day-Sun-day, granny-gran-ny;3)辅音连缀不分开,指在两个音节之间的辅音连缀或辅音字母组合,如th, sh, ch, tr, dr等不能分开,必须划归在一个音节;如果前一个音节是重读闭音节或开音节,它们一般划归后一个音节。例如:chicken-chick-en, April-A-pril, agree-a-gree;
15 Thg 05 2013 05:31
Bài chữa · 1
如何划分多音节单词
找其中的元音1)一归后,指在两个音节之间,若有辅音字母(r除外),这个字母划归后一个音节。例如:Friday-Fri-day, paper-pa-per2)二分开,指在两个音节之间,若有两个辅音字母,则分别划归前后两个音节。例如::Sun day-Sun-day, granny-gran-ny;3)辅音连缀不分开,指在两个音节之间的辅音连缀或辅音字母组合,如th, sh, ch, tr, dr等不能分开,必须划归在一个音节;如果前一个音节是重读闭音节或开音节,它们一般划归后一个音节。例如:chicken-chick-en, April-A-pril, agree-a-gree;
15 tháng 5 năm 2013
Bạn muốn tiến bộ xa hơn?
Hãy tham gia cộng đồng học tập này và thử nghiệm những bài tập miễn phí!
vitamin C
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Anh
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

Same Word, Different Meaning: American, British, and South African English
9 lượt thích · 7 Bình luận

How to Sound Confident in English (Even When You’re Nervous)
12 lượt thích · 9 Bình luận

Marketing Vocabulary and Phrases for Business English Learners
8 lượt thích · 2 Bình luận
Thêm bài viết