Search from various Tiếng Anh teachers...
Verotiana
时间和行动
时间和行动
我早上7点醒,7点半起床。我早上从7点半到8点半做运动,然后洗澡。我9点吃早饭,10点上班。
我中午大约12点1克吃午饭。下午6点半下班,晚上7点半吃晚饭。大约到晚上8点半看电视连续剧,然后洗碗。10点半睡觉。
17 Thg 02 2014 02:53
Bài chữa · 6
1
时间和行动
時間和活動 1#
我早上7点醒,7点半起床。2#
我早上从7点半到8点半做运动,然后洗澡。我9点吃早饭,10点上班。
我中午大约12点1克吃午饭。下午6点半下班,晚上7点半吃晚饭。
大约到晚上8点半看电视连续剧,然后洗碗。10点半睡觉。3#
1#
If you mean activity, you could say"活動" 行動 more like "action"
2#
醒來 is better than 醒
3#
大約到晚上八點半看電視連續劇 = I watched TV show at 8:30 pm
if you mean " I watched TV show till 8:30pm
you could say 我看連續劇看到八點半
dont need to mention 電視
17 tháng 2 năm 2014
1
时间和行动
时间和行动
我早上7点醒,7点半起床。我早上从7点半到8点半做运动,然后洗澡。我9点吃早饭,10点上班。
我中午大约12点1克刻吃午饭。下午6点半下班,晚上7点半吃晚饭。大约到晚上8点半看电视连续剧到晚上8点半,然后洗碗。10点半睡觉。
“1刻”在非正式情况下可以这样写,最好还是写成“一刻”。
大约看电视连续剧到晚上8点半,这句话看电视的动作先发生,所以要放到前面,然后才是到8点半。
17 tháng 2 năm 2014
Bạn muốn tiến bộ xa hơn?
Hãy tham gia cộng đồng học tập này và thử nghiệm những bài tập miễn phí!
Verotiana
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Malagasy, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Tây Ban Nha
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

Same Word, Different Meaning: American, British, and South African English
11 lượt thích · 8 Bình luận

How to Sound Confident in English (Even When You’re Nervous)
13 lượt thích · 11 Bình luận

Marketing Vocabulary and Phrases for Business English Learners
10 lượt thích · 4 Bình luận
Thêm bài viết