Search from various Tiếng Anh teachers...
桃太郎
上下班时候
上班的时候、每天我上公司的车。
到公司大概要40分钟。
有时候堵车很厉害、看到交通事故。
从来没有造成交通事故。我感觉这个是真运气。
30 Thg 11 2010 12:54
Bài chữa · 5
上下班时候
上班的时候、每天我<strike>上</strike>乘公司的车。到公司大概要40分钟。
有时候堵车很厉害、有时还能看到交通事故。
但公司的车从来没有造成交通事故。我感觉这<strike>个是真</strike>真是运气。
12 tháng 3 năm 2011
上下班的时候
上班的时候、每天我<strike>上</strike>公司的车。 (每天上下班的时候,我坐公司的车。)到公司大概要40分钟。
有时候堵车很厉害、(有时)看到交通事故。
(但我)从来没有<strike>造成</strike>(发生过)交通事故。我感觉<strike>这个</strike><strike>是真</strike><strike>运气</strike>(很幸运)。
5 tháng 12 năm 2010
上下班的时候
上班的时候、每天我上公司的车。(我每天坐公司的车上班。)
到公司大概要40分钟。
有时候堵车很厉害,还会看到交通事故。
从来没有造成交通事故。我感觉这个是真运气。 (很幸运的是,我从来没有遇到过交通事故。)
1 tháng 12 năm 2010
上下班时候
每天上班的时候,<strike>每天</strike>我坐往<strike>上</strike>公司的车。
有时候堵车很厉害、偶尔看到交通事故。
但我从来没有发生<strike>造成</strike>交通事故。我感觉十分幸运<strike>这个是真运气</strike>。
30 tháng 11 năm 2010
上下班时候
上班的时候、每天我(我每天)<strike>上</strike>坐公司的车。到公司大概要40分钟。
有时候堵车很厉害、看到交通事故。
从来没有造成交通事故。我感觉这个<strike>是真</strike>(真是)运气。 (我感觉运气真好)
30 tháng 11 năm 2010
Bạn muốn tiến bộ xa hơn?
Hãy tham gia cộng đồng học tập này và thử nghiệm những bài tập miễn phí!
桃太郎
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Nhật
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại)
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

Same Word, Different Meaning: American, British, and South African English
10 lượt thích · 7 Bình luận

How to Sound Confident in English (Even When You’re Nervous)
12 lượt thích · 9 Bình luận

Marketing Vocabulary and Phrases for Business English Learners
9 lượt thích · 2 Bình luận
Thêm bài viết