Search from various Tiếng Anh teachers...
阮慈清
造句-02 1.比较 (动词):to compare * 这几天,我们去一些商店问料子的价格,然后比较哪儿个又便宜又可靠。 * 你比较这两件衬衣,哪儿个对我最好合适。 2.模式(名词):mode * 去看电影的时候,我应该把我的手机切换靜音模式或者震荡模式。 * 同時按“shift”和“ctrl”可以切換不同的輸入法。
2 Thg 05 2014 03:18
Bài chữa · 6
1

造句-02

1.比较 (动词):to compare
* 这几天,我们去一些商店问料子的价格,然后比较哪商店的料子便宜又可靠。
* 你比较这两件衬衣,哪儿个对我最合适。
2.模式(名词):mode
* 去看电影的时候,我应该把我的手机切换靜音模式或者震荡震动模式。
* 同時按“shift”和“ctrl”可以切換不同的輸入法。----Very well,it is  correct 

2 tháng 5 năm 2014
@xiaoxi 和 ShiYu: 谢谢你们帮我. :)
2 tháng 5 năm 2014
震动模式
2 tháng 5 năm 2014
“哪儿”用来问地点方位,问物品应用“哪个” 没有“儿” Hello, your'哪儿个'is a wrong expression, you should omit"儿“
2 tháng 5 năm 2014
Bạn muốn tiến bộ xa hơn?
Hãy tham gia cộng đồng học tập này và thử nghiệm những bài tập miễn phí!
阮慈清
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Đức (Áo), Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Việt
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Đức (Áo), Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật