Search from various Tiếng Anh teachers...
italki 中文
#成语
不知所措
bù zhī suǒ cuò
成语解释
措:安置;处理。
不知道怎么办才好。形容受窘或发慌的状态。也作“莫知所措”、“未知所措”。
成语出处
晋 陈寿《三国志 吴志 诸葛恪传》:“皇太子以丁酋践尊号,哀喜交并,不知所措。”
23 Thg 06 2022 15:13
Bình luận · 3
反 义 词
从容不迫、不动声色、应付自如
23 tháng 6 năm 2022
近 义 词
手足无措、惊惶失措、心慌意乱
23 tháng 6 năm 2022
成语故事
三国时期,诸葛亮的哥哥诸葛谨的儿子诸葛恪自幼聪明过人,成年后被孙权封为太子太傅。他不满意太子孙和。在孙权死后立即废掉太子,另立10岁的孙亮为皇帝,自己全权执政。他得意洋洋,在写给他弟弟诸葛融的信中表示:“哀喜交并,不知所措。”
23 tháng 6 năm 2022
italki 中文
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại)
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

🎃 October Traditions: Halloween, Holidays, and Learning Portuguese
11 lượt thích · 0 Bình luận

The Curious World of Silent Letters in English
6 lượt thích · 4 Bình luận

5 Polite Ways to Say “No” at Work
17 lượt thích · 3 Bình luận
Thêm bài viết