Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
kabao
「味」を表す単語について 中国語に、食べ物の形容詞が多いですから。日本語は、「甘い」「辛い」「すっぱい」「苦い」「にぶい」「おいしい」「うまい」「まずい」のほかに何がありますか。紹介してくれませんか。ありがとう。
11 Thg 05 2011 12:40
3
0
Câu trả lời · 3
4
日本語にも沢山ありますよ♪( ´▽`) しょっぱい(塩辛い)、えぐい(喉を刺激するような不快な味)、しぶい、香ばしい。などがあります。 それに、『甘酸っぱい』や『甘じょっぱい』のように2つの味を合わせた表現も使います。 擬音語や食感、もしくはとても抽象的な表現を合わせるとまだまだ沢山さんあります。 ↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓↓ あっさり、さっぱり、こってり、しつこい、コクがある、ジューシー、まろやか、マイルド、とろける、まったり、フルーティ、素朴、繊細、もちもち、サクサク、シャキシャキ、ネバネバ、バリバリ、つるつる、プリプリ、プリンプリン、ふわふわ、しこしこ、ポリポリ、ホクホクなどがありますね。 一つ一つ暗記するのは難しいですが、日本の料理店のメニュー看板や宣伝広告でもよく使う言葉なので、そのようなものを見て覚えてくださいね(^∇^) ex.魚介のあっさりスープ ex.新鮮なしゃきしゃきレタス ex.コクがあるビーフシチュー 味の表現は種類が多いので面白いですね♪
11 tháng 5 năm 2011
0
4
1
残念ですが、「にぶい」という味の表現はないです。 「渋い(シブイ)」と「えぐい」というものがあります。 細かいものを言うと ・塩辛い ・甘酸っぱい ・甘辛い などもあります。
11 tháng 5 năm 2011
0
1
0
日本人は一部の食べ物のように たんぱく と います。 たとえば ふご は たんぱくです。
12 tháng 5 năm 2011
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
kabao
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Anh, Tiếng Nhật
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
English for Awkward Moments: What to Say When You Don’t Know What to Say
bởi
33 lượt thích · 19 Bình luận
Understanding Business Jargon and Idioms
bởi
11 lượt thích · 1 Bình luận
Conflict at Work: How to Handle Disagreements in English
bởi
16 lượt thích · 10 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.