Tìm Giáo viên Tiếng Anh
スミレ
「そうはいってもやはり」。え?
徒然草の単語の「さすがに」の説明を読んだが、曖昧に分かりました。
さすがに-そうはいってもやはり。
その「そうはいってもやはり」は多分 「やはり前に言ったことを重点する」の意とかありますか?
17 Thg 10 2011 02:57
Câu trả lời · 2
古語(文語)の「さすがに」は、前に言ったことを否定して、「そう(=前に言ったこと)は言ったが、でも(そうじゃないこともある、違う部分もある)」というような意味です。
例:徒然草第十一段
(古語)
神無月のころ、栗栖野といふ所を過ぎて、ある山里に尋ね入る事侍りしに、遥かなる苔の細道を踏み分けて、心ぼそく住みなしたる庵あり。木の葉に埋もるゝ懸樋の雫ならでは、つゆおとなふものなし。閼伽棚に菊・紅葉など折り散らしたる、さすがに、住む人のあればなるべし。
(現代語)
十月頃、栗栖野という所を越えて、ある山里に入っていったことがあった。苔の生えた細い道を、落ち葉を踏み分けながら遠く遠く歩いていくと、寂しい感じの小屋があった。木の葉に埋もれた雨どいのしずく以外には、音を立てるものもない静けさだ。しかし、お供え物の棚に菊や紅葉などが飾ってあるのは、
”寂しい感じの小屋だとは言っても、やはり” 住む人がいるからなのだろう。
(参考:これ↓の2番の意味です)
http://dictionary.goo.ne.jp/leaf/jn2/88035/m0u/%E3%81%95%E3%81%99%E3%81%8C/
18 tháng 10 năm 2011
さすがに=verdadeiramente
そうはいっても=Não obstante
そうはいってもやはり=No entanto Novamente
17 tháng 10 năm 2011
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
スミレ
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Nga
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Nga
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

The Power of Storytelling in Business Communication
44 lượt thích · 11 Bình luận

Back-to-School English: 15 Must-Know Phrases for the Classroom
32 lượt thích · 6 Bình luận

Ten Tourist towns in Portugal that nobody remembers
59 lượt thích · 23 Bình luận
Thêm bài viết