Tìm Giáo viên Tiếng Anh
爱迪生
培养,教育,养成 有什么区别?
培养,教育,和养成我差不多明白。”养成“常用的吗? 谢谢你们
培养 péi yǎng:(人才)(长期)(长时间)
英文意思:1[foster;train;develop] 2[cultivate;culture]
培养感情:爱情,友情 ·培养幼苗,细菌
孩子,学生,人才 ·培养是一个人的能力或者感觉
比如:音乐会培养对音乐的兴趣。
教育 jiàoyù:(一段时间)(学会)
英文意思:[education; schooling] [educate;to teach]
学校教育,音乐教育,高等教育,美术教育 ·素质教育,技能教育
·A教育B+怎么做
比如:我的工作是教育学生。
养成 yǎngchéng:
英文意思:[to cultivate, to raise, to form (a habit), to acquire]
养成习惯(好的,坏的)·爱好 ·一天天形成的
比如:养成写中文日记的习惯。
25 Thg 04 2012 02:11
Câu trả lời · 3
你的理解是对的。很棒!
针对养成,很难回答常用不常用,因为只要有需要/最为合适时,就会使用此词。
譬如你写的"养成写中文日记的习惯",此时,使用养成就很合适。
或者,"父母的溺爱容易养成小孩娇生惯养的性格。"="父母的溺爱容易使小孩养成娇生惯养的性格。"
25 tháng 4 năm 2012
your understanding is correct.
but the sentence you r using for 培养 should be : 音乐会培养我们(人们,你,somebody)对音乐的兴趣。
25 tháng 4 năm 2012
你的理解非常正确。
“养成”是指通过培养而使之形成或成长。用法比较固定,比如“习惯养成”,或“养成某种习惯”。
25 tháng 4 năm 2012
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
爱迪生
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác), Tiếng Anh
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác)
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

How to Read and Understand a Business Contract in English
6 lượt thích · 1 Bình luận

6 Ways italki Can Help You Succeed in Your School Language Classes
10 lượt thích · 6 Bình luận

The Power of Storytelling in Business Communication
46 lượt thích · 13 Bình luận
Thêm bài viết