Tìm Giáo viên Tiếng Anh
Tom
大家,你们好: 这写词怎么用: “大约”, “倍”, “顺序” ? 谢谢!
28 Thg 03 2013 21:33
Câu trả lời · 4
3
1.大约:意思是差不多(about)
A,这个班大约有30人。
B,我昨天开车大约开了四十公里。
2.倍:times ,usually used as“ 两倍,三倍,多少倍”
A,新的办公室很大,是旧的办公室的三倍。
B,她的工资增加了一倍。
3.顺序:order,we can used like"时间顺序" "大小顺序" "先后顺序"
A.请你们按照(accroding to ) 时间顺序 把事情再说一次。
B. 你知道中国十二生肖(Chinese Zodiac)的顺序是什么吗?
28 tháng 3 năm 2013
1
倍 字在漢語裡 因為母語人士錯誤的使用 和 翻譯者拙劣的運用
造成 倍字 定義分歧
說法之一 倍 字 的用法
http://www.tlink.com.tw/translate/fanyi-225.html
倍字的正統用法
倍字的本意是 加倍, 照原數等加
等加 的意思是 若化成乘式 乘數必須為大於或等於一之整數
如 倍蓰 獲利倍蓰
倍,一倍。蓰,五倍。倍蓰指由一倍至五倍,形容很多。
孟子˙滕文公上:「夫物之不齊,物之情也。或相倍蓰,或相什百,或相百萬。」
而今 經常可見 0.2倍 0.3倍等的說法
許多教科書也如是應用
正確說法 : 某數的0.2 某數的十分之二 某數的二分 某數的二成
某數的0.5 某數的十分之五 某數的一半 某數的五分 某數的五成
29 tháng 3 năm 2013
谢谢:)
29 tháng 3 năm 2013
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Tom
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại)
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

The Power of Storytelling in Business Communication
44 lượt thích · 10 Bình luận

Back-to-School English: 15 Must-Know Phrases for the Classroom
32 lượt thích · 6 Bình luận

Ten Tourist towns in Portugal that nobody remembers
59 lượt thích · 23 Bình luận
Thêm bài viết