Search from various Tiếng Anh teachers...
Joseph Lemien
"out of breath" 跑步或运动后人人经常呼吸的更深更快。怎么形容这样的情况?英语的是"out of breath"。汉语呢?
21 Thg 10 2013 15:25
Câu trả lời · 5
2
上氣不接下氣 : 呼吸急促,氣喘吁吁。 「操場跑了十圈之後,他已經喘得上氣不接下氣了,那裡還能即刻回答你的話呢?」
22 tháng 10 năm 2013
2
喘不过气或气喘吁吁
21 tháng 10 năm 2013
2
喘不上气
21 tháng 10 năm 2013
1
呼吸很急促------very formal 喘不过气(来) or 上气不接下气 there two are different. u can use 喘不过气(来) for all kinds of cases as long as someone breaths very fast or out of breath. he is maybe get hurt, or get sick, or do some sports. we dont know. however, 上气不接下气 is always used for only one case: do some sports
23 tháng 10 năm 2013
喘不过气。
21 tháng 10 năm 2013
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!

Đừng bỏ lỡ cơ hội học ngoại ngữ ngay tại nhà. Hãy xem danh sách các gia sư ngôn ngữ giàu kinh nghiệm của chúng tôi và đăng ký buổi học đầu tiên ngay hôm nay!

Joseph Lemien
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Pháp, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha