Search from various Tiếng Anh teachers...
rjcorraya
Turn on, off, up, downの日本語は何ですか?
たとえば:
1. Turn the lights on, turn on the camera
2. Turn the lights off, turn off the camera
3. Turn up the volume
4. Turn down the volume
ありがとうございます。
19 Thg 11 2013 05:11
Câu trả lời · 6
3
1. 明かりを点ける、カメラを点ける(/カメラをオンにする)
2. 明かりを消す、カメラを消す(/カメラをオフにする)
3. 音量(ボリューム)を上げる
4. 音量(ボリューム)を下げる
19 tháng 11 năm 2013
2
Turn on /offは言い方はいろいろあります。
電化製品のほとんどが、~を点(つ)ける/~を切(き)る
携帯電話ですと、携帯電話の電源を切る。/電源を入れる。となります。パソコンも携帯電話と同じです。
電気の明かりは、点けると消すです。
20 tháng 11 năm 2013
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
rjcorraya
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Bengal, Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Hindi, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Nhật
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

Same Word, Different Meaning: American, British, and South African English
18 lượt thích · 16 Bình luận

How to Sound Confident in English (Even When You’re Nervous)
15 lượt thích · 12 Bình luận

Marketing Vocabulary and Phrases for Business English Learners
12 lượt thích · 6 Bình luận
Thêm bài viết
