“将来” 可以做状语,后面可以有逗号;“未来”没有这样的用法。“将来”could use as adverbs, and followed a comma.but "未来” can't. 例如:
现在学的东西是准备将来用的。
将来,你会成为一名飞行员的。
“未来”可以用在表示时间的数量词语前,指就要到来的时间;将来没有这样的用法,“未来”could use before the words of time, indicates the time that is about to come. And "将来” couldn't use like this. 例如:
未来48小时内会有暴风雪。
5 tháng 12 năm 2013
1
1
Hiển thị thêm
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
shizenai
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Thụy Điển
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc