我在台灣住了五年了 - You still continue living there… (double 了)
我在台灣住了五年 - You’re not living there any more. (single 了)
Otherwise your context should be sufficient in order to get what you mean…
30 tháng 3 năm 2014
2
4
2
表達過去的方式 :
我 "曾經" 在台灣住五年
曾經 : 表示以前有過的行為、情況的副詞。
他曾經到日月潭玩。
他曾經愛我。
或在動詞後用 "過"
我在台灣住 "過" 五年
他到過日月潭玩。
他愛過我。
或兼用
我 "曾經" 在台灣住 "過" 五年
他曾經到過日月潭玩。
他曾經愛過我。
但是
"I have lived in Taiwan for five years"
這句話是完成態 需要借助助詞 "了"
我在台灣已經住(定居)五年了 或
我已經在台灣住(定居)五年了 或
我住(定居)在台灣已經五年了
30 tháng 3 năm 2014
1
2
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Aline (小熙)
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp