Search from various Tiếng Anh teachers...
Samantha
怎么用拖泥带水?
我可以这样说吗?
例如:我姐姐在厨房做饭。厨房弄得又乱又脏。我对她说“姐姐,你在干什么?在拖泥带水吗?”
拖泥带水是形容词还是动词?
27 Thg 04 2014 05:19
Câu trả lời · 4
1
拖泥帶水 :
形容做事不乾脆俐落,或說話﹑寫文章不夠簡潔。
1 行事不拖泥帶水,是他的一貫作風。(副詞)
2 花月痕˙第一回:「今日到這裡,明日到那裡,說說笑笑,都無妨礙,
只不要拖泥帶水、糾纏不清,才好呢!」(動詞)
3 這種拖泥帶水的連續劇,不看也罷。(形容詞)
“姐姐,你在幹什麼?你在翻天覆地嗎?”
“姐姐,你在幹什麼?怎麼把廚房弄得天翻地覆的?”
“姐姐,你在幹什麼?怎麼把廚房弄得亂七八糟的?”
“姐姐,你在幹什麼?怎麼把廚房弄得不成模樣?”
“姐姐,你在幹什麼?怎麼把廚房搞得烏煙瘴氣的?”
“姐姐,你在幹什麼?怎麼把廚房搞得一蹋糊塗?”
“姐姐,你在幹什麼?怎麼把廚房搞得七零八落的?”
(搞 : 在台灣 是比較粗俗的用字)
27 tháng 4 năm 2014
拖着泥,带着水。比喻说话、写文章不简洁或做事不干脆。
而且,拖泥带水,有贬义,对姐姐说的话,最好不要用这个词
29 tháng 4 năm 2014
你应该说:“姐姐,你在干什么?怎么弄得乱七八糟的?”
27 tháng 4 năm 2014
拖泥带水:办事要利落,不要拖泥带水。(Do things neatly,not sloppily)
写文章要简洁,不可拖泥带水。
拖泥带水:means do things sloppily.
如果你总是这样粗心大意、拖泥带水(here means be unable to make a decision),你将坐失良机。
27 tháng 4 năm 2014
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Samantha
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Đức
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Đức
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

Same Word, Different Meaning: American, British, and South African English
11 lượt thích · 8 Bình luận

How to Sound Confident in English (Even When You’re Nervous)
13 lượt thích · 11 Bình luận

Marketing Vocabulary and Phrases for Business English Learners
10 lượt thích · 4 Bình luận
Thêm bài viết