-더니 used for relation between past event or action and current situation
1. and now then
오랜만에 운동을 했더니 온몸이 쑤신다.
형에게 대들더니 얻어맞고 마는구나.
날씨가 무덥더니 비가 온다.
2. but now then
어제는 기운이 없더니 오늘은 기운이 넘치는구나.
전에는 며칠 밤을 새워도 괜찮더니 요즘은 그렇지 못하다.
3. it used to be that
전에 거짓말을 하더니 이젠 도둑질까지 하는구나.
약속을 지키겠다더니 또 어겼네
means
You said to keep a promise but now you break your promise again.
19 tháng 7 năm 2014
1
1
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
유미 Baraa
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc