Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
[Người dùng đã hủy tài khoản]
年上とお年寄り? 年上とお年寄りの区別は何? 例があれば ありがとう~~~
14 Thg 09 2014 08:07
2
0
Câu trả lời · 2
1
「年上」とは、話し手にとって、あるいは話し手が主語の対象としている第三者(英語でいうHeやTheyなど)にとって、対象となる人間(ときには動物や植物)が一日でも長く生きていれば、それは「年上」になります。 例)私はあなたより、一歳、年上です。 (30歳の話し手が)「この子(←は5歳)は、鈴木さんより3つ年上なのよ」 一方、「お年寄り」というのは、高齢の人、あるいは「老人」のことを言います。人間の場合、おそらく、60歳くらいからのことを言うのでしょうが、明確なラインはありませんし、65歳の人でも「お年寄り」と言われるのを嫌がられる人がいます。ですから、この言葉を用いるときは、少し注意が必要です。 ここまでは、辞書に基づいた「高齢」に関する説明です。 しかし、時々、日本人は、この「お年寄り」という言葉を、動物や植物に当てはめることもあります。これは辞書の枠を超えた、この言葉の活用です。 例) A:まぁ、かわいい猫!何歳ですか? B:もう20歳ですね。 A:あら~、もうずいぶん、お年寄りねー ―このように「20歳」は、人間としてはまだまだ若いですが、「猫」という動物にとって、ずいぶん長生きしている、つまり、「お年寄り」ですね?このように「お年寄り」とは、老いているかどうか、という点に重きが置かれているので、話の対象によって、たとえ数年でも「お年寄り」と表現される場合があるかもしれません。
14 tháng 9 năm 2014
0
1
0
年上 someone who is older, but not aged. (お)年寄り aged person. For examples, type the word on: tangorin.com/examples/
14 tháng 9 năm 2014
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
Doing Quizzes is a Good Way to Learn a Second Language… True or False?
bởi
22 lượt thích · 5 Bình luận
Navigating Global Business: The Power of Business English, Cultural Sensitivity, and Career Advancement Strategies
bởi
17 lượt thích · 6 Bình luận
10 Strategies to Keep Young Learners Involved in Your italki Classes
bởi
47 lượt thích · 21 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.