Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
Sapphire
无中生有 无中生有是不可能发生的的事情。 还可以用什么词语来表达吗?
29 Thg 09 2014 07:13
6
0
Câu trả lời · 6
1
无中生有不是指不可能发生的事情哦,它是指本来没有的事情被凭空捏造出来。所以它其实是带有一点感情色彩的,常与欺骗,造谣,诽谤相关。 近义词有: 空穴来风:原来是说有了孔才可以进来风,但是现在意思变成相反的,比喻消息和传说毫无根据。 捕风捉影:风和影子都是抓不着的。比喻说话做事丝毫没有事实根据。 道听途说:指在路上听来的又在路上传播的话,没有事实根据。 子虚乌有:假设的,并不存在的事情或人。 无稽之谈:毫无根据的说法。 信口雌黄:不顾事实随口乱说。
30 tháng 9 năm 2014
1
1
1
无中生有 动词性 海市蜃楼 名词性 指鹿为马 动词性 假作真时真亦假 (曹雪芹 诗句,常被引用) 啊呀,想不起来了。
29 tháng 9 năm 2014
1
1
1
1、凭空捏造 把不存在的东西说成事实。 2、以假代真 把假的装扮成真的,化假为真,以此招摇撞骗,试探风声,捞取好处。 3、无事生非 本来没有事,偏偏找麻烦
29 tháng 9 năm 2014
1
1
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
Sapphire
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Malay
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
Doing Quizzes is a Good Way to Learn a Second Language… True or False?
bởi
31 lượt thích · 12 Bình luận
Navigating Global Business: The Power of Business English, Cultural Sensitivity, and Career Advancement Strategies
bởi
17 lượt thích · 7 Bình luận
10 Strategies to Keep Young Learners Involved in Your italki Classes
bởi
47 lượt thích · 22 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.