Nour
Kännas vid Hålla om dem och kännas vid dem. Vad betyder kännas vid?
16 Thg 10 2014 21:02
Câu trả lời · 2
1
Andra synonymer till "kännas vid" är "veta av" eller "ha att göra med". Det kan användas både positivt och negativt. "Hålla om dem och kännas vid dem." = "Hålla om dem och vara dem nära/tycka om dem." "Jag vill inte kännas vid honom" = "Jag vill inte ha med honom att göra" eller "Jag bryr mig inte om honom och vill aldrig mer träffa honom."
17 tháng 10 năm 2014
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Nour
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Croat-ti-a, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Croat-ti-a, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển