Lenny
Is there other shorter term commonly used to express a feeling of "虛擬的希望"? Something like 他總帶來會讓人失望的希望 ? Just wonder maybe there's any slank Mandarin words to express it?
25 Thg 11 2014 11:58
Câu trả lời · 5
1
海(hǎi)市(shì)蜃(shèn)楼(lóu) means mirage
25 tháng 11 năm 2014
望梅止渴 : 曹操率兵行軍至途中,士兵乾渴難耐,曹操就騙士兵前有梅林,梅子又酸又甜, 誘使士兵流出口水以解渴的故事。後比喻用空想來安慰自己。 畫餅充飢: 魏文帝令大臣盧毓推舉人才,強調須有真才實學,不可徒具名聲,否則便像在地上畫餅一般,只能看而不能吃。比喻徒具虛名而無益於實際。 黃粱一夢 : 比喻榮華富貴如夢一般,短促而虛幻。亦比喻欲望落空。 夢裡蝴蝶 : 戰國時莊周,夢到自己化為一隻蝴蝶,醒來時,不知己為蝴蝶亦或莊周的故事。 後比喻虛幻不實的故事。
26 tháng 11 năm 2014
海市蜃楼, 这个怎么样?
25 tháng 11 năm 2014
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!