阮慈清
悪い文を直してください!ありがとう. :) 動詞(辞書形) 動詞 (ない形) い形容詞+い +時(とき)、〜 な形容詞+な 名詞+の When ..., ~ 新しい言葉をわからない時、辞書で調べてください。 お腹が すきの時、ごはんを食べたいです。 お腹が いっぱい時、寝たいです。 喉が乾きの時、水を飲まなければなりません。 病気の時、薬を飲んでください。 つまらない時、音楽を聞いたり、友達と喫茶店へ行ったり、公園を散歩します。
22 Thg 12 2014 08:51
Câu trả lời · 6
1
お腹がすいた時、ごはんを食べたいです。 喉が渇いた時、水を飲まなければなりません。
22 tháng 12 năm 2014
1
つまらない時【は】音楽を聞いたり、友達と喫茶店へ行ったり、公園を散歩します。
23 tháng 12 năm 2014
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
阮慈清
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Đức (Áo), Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Việt
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Đức (Áo), Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Đài Loan), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật