如怨如诉:出自《前赤壁赋》,宋,苏轼。“其声呜呜然,如怨如慕,如泣如诉”。
意思是好像在倾诉,又好像在怨恨。形容声音中带有犹豫的味道
the sound seems to murmur something,for example the tweedle
前面传来 隐隐约约的琴声,如怨如诉。
趁(乘)其不备:出自《三国演义》第十八回:“我趁其不备而更追之,故能胜也”。
意思是趁对方不防备的时候攻击或伤害对方。
strike someone when he is unprepared
我军趁其不备,攻入敌军的要害。
22 tháng 5 năm 2015
0
3
2
如怨如诉:
好像是在怨恨,又好像是在倾诉。形容声音带有忧郁的味道。
e.g.
她的歌声如怨如诉。
趁其不备:
趁对方不防备的时候,去伤害对方。
u do something to someone while he is not ready.
e.g.
现在敌人已经都睡熟了,所以我们要立刻行动,趁其不备,夺回阵地。
21 tháng 5 năm 2015
0
2
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
mrFibonacci
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Ba Lan