- 머리털: can mean the hair as a whole or individual strands.
- 머리카락 (or 머리칼): strands of hair.
- 머리: hair as a whole. Also means head.
Nowadays 머리 (hair) and 머리카락(hair strand) are the primary words. 머리털 is an old word being phased out.
Examples:
- 너 머리 색이 좋다: Your hair color is good.
- 오늘 머리를 잘라야 겠다: I'll need to get my hair cut today.
- 머리카락 떨어지지 않도록 해: Make sure no hair is falling.
- 책상 위에 머리카락 천지다: The tabletop is full of hairs.
- 그는 머리가 좋다: He is smart. (머리 hear means "head/brain")
- 머리 다치지 않도록 조심해: Be careful not to get your head hurt.
21 tháng 10 năm 2015
2
2
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Savillamil
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc