Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
amy
的地得 的区别 的得地 我的学生 我们聊得很开心 她讲地快 我大概知道用法可是很详细的了解
6 Thg 11 2015 20:38
3
1
Câu trả lời · 3
0
的 一般修饰形容词 地 一般修饰动词 放在动词前面 得 一般也是修饰动词 更多的放在后面
7 tháng 11 năm 2015
0
0
0
的 一般在名词后面 表示的字前后名词的关系 比如 我的猫 他的话很有意思 得 一般在动词后面 表示修饰 比如 她笑得很美 我看得就出口水 地 一般在形容词后面 用来修饰后面的动作 比如 车飞快地跑了 他高兴地说 不知道我说得明不明白
7 tháng 11 năm 2015
0
0
0
漂亮的女孩 to form an adj. using before noun. 开心地笑了 to form an adv. using before verb 笑得很开心 using after verb
7 tháng 11 năm 2015
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
amy
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
Phone and Video Call English: Sounding Confident Remotely
bởi
37 lượt thích · 8 Bình luận
How to Handle Difficult Conversations at Work
bởi
49 lượt thích · 15 Bình luận
English for Awkward Moments: What to Say When You Don’t Know What to Say
bởi
62 lượt thích · 39 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.