pls help me with this..
its a friendly conversation.pls hekp me to learn the freindly forms.
1.whats wrong with her/him?
2.someones looking for you here.
3.im still changing clothes.
4.what do you know?
5.you know what?
6.i dont know anything about it.
7.maybe.
8.can i come with you?
9.sure you can.
10.where are we going?
11.to korea.
12.wow! thats great!
13.have you been to korea before?
14.not yet.
15.why not?
16.because i have no money.
17.are you studying?
18.are you a student?
19.pls introduce youself.
20.ill translate it for you.
1. 걔랑 뭐 잘못 됐어?
2. 누가 여기서 너 찾고 있는데.
3. 나 아직 옷 갈아입고 있어.
4. 네(니)가 뭘 알아?
5. 그거(or 이거) 알아?
6. 나 아무 것도 몰라.
7. 아마도.
8. 나 너랑 같이 가도 돼?
9. 당연히 할 수 있지.
10. 우리 어디로 가고 있어?
11. 한국에.
12. 와우! 끝내주는데!
13. 한국에 가본 적 있어?
14. 아직 안 가봤어.
15. 왜?
16. 돈이 없거든.
17. 공부하는 중이야?
18. 너 학생이야?
19. 너 소개 좀 해봐.
20. 내가 번역해줄게.
10 tháng 10 năm 2008
0
1
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
reseo
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc