Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
neroko
請問,“再” 和 “又” 有什麽差別呢?
17 Thg 01 2016 16:56
2
0
Câu trả lời · 2
2
常用表达意思: 再 1,表顺序,例如: 你先吃饭,再出去玩儿 /你吃完饭以后再去玩 2,表假设再一次,将来again的话 例如: 你再敢和别人打架,你就不准出去玩 你再抽烟,我们就不理你了 又 强调again, 例如,他考试又考了全班第一 我又失眠了
18 tháng 1 năm 2016
0
2
0
又[yòu] 1.(副)表示重复或继续:他把信看了~看|今天~下雨了。 2.(副)表示几种情况或性质同时存在:五四运动是反帝的运动;~是反封建的运动|~红~专|~多~快|~好~省。 3.(副)表示意思上更进一层:大雪之后;~刮起风来;天气更冷了。 4.(副)表示在某个范围之外有所补充:生活费之外;~发给五块钱做零用。 5.(副)表示整数之外再加零数:一~二分之一。 6.(副)表示有矛盾的两件事情(多叠用):她~想去;~想不去;拿不定主意。 7.(副)表示转折;有“可有”的意思:有个事儿要问你;~想不起来了。 8.(副)用在否定句或反问句里;加强语气:他~不是什么生客;还用你老陪着吗? 再[zài] 1.(副)基本义:表示又一次(有时专指第二次)。 2.(副)表示更加。 3.(副)表示如果继续怎样:~不走可赶不上车了。 4.(副)表示一个动作发生在另一个动作结束之后:吃完饭~谈|你把材料整理好;~动笔。 5.(副)表示另外有所补充:~则|~不然。 6.(副)再继续;再出现:青春不~|良机难~。
17 tháng 1 năm 2016
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
neroko
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Việt
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
Phone and Video Call English: Sounding Confident Remotely
bởi
2 lượt thích · 0 Bình luận
How to Handle Difficult Conversations at Work
bởi
2 lượt thích · 0 Bình luận
English for Awkward Moments: What to Say When You Don’t Know What to Say
bởi
42 lượt thích · 27 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.