Search from various Tiếng Anh teachers...
cathy
ておく、といての使い方は何?
言っておく と 言っといて 使い分けですか?
あたしら男子ソフト見れないからさ、あんたあたしらの分まで応援しといて これの応援しといて の意味は??
11 Thg 08 2016 11:30
Câu trả lời · 4
1
「言っておく」はある目的のためにあらかじめ(今から準備するために)「何かを言う」ということです。「言っといて」は口語的な表現で、正しくは「言っておいて」です。(= 言っておく + 依頼「言っておいてください」の「ください」を省略したものです。)
「応援しておく」はチームが勝つ目的のために「応援する」ことで、「応援しといて」(しておいて)は「応援しておいてください」の「ください」が省略されていますが、応援することを依頼している表現です。
12 tháng 8 năm 2016
誰がする動作なのかが変わります。
また「しておいて」は相手に依頼する文章です。
(私が)応援しておく
(あなたが)応援してほしい→応援しておいてほしい→応援しておいて(依頼・省略)
11 tháng 8 năm 2016
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
cathy
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

🎃 October Traditions: Halloween, Holidays, and Learning Portuguese
27 lượt thích · 8 Bình luận

The Curious World of Silent Letters in English
29 lượt thích · 18 Bình luận

5 Polite Ways to Say “No” at Work
34 lượt thích · 8 Bình luận
Thêm bài viết