From 百度百科:
1.君主(monarch):是人类进入文明社会、具备国家雏形后,对最高统治者的称谓。作为术语,多与君主制、封建制度相联系。在封建时代,君主多实行君位世袭制,在任期上实行王位终身制。人类社会的发展史上出现的分封制,即由共主分封土地、封赐爵位,共主和被赐封的人都被称为君主。
2.君王:古称天子或诸侯
30 tháng 11 năm 2016
0
0
Hiển thị thêm
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Kobold
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Bê-la-rút, Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nga