당위 means 'needs', 'necessity', 'mandate'. It's ususually used with ~성, which means attribute/quality.
Ex) 규제의 당위성 (The necessity for rules and regulations)
13 tháng 3 năm 2017
1
0
0
당위 [當爲]
Obligatory
13 tháng 3 năm 2017
1
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!