Tìm Giáo viên Tiếng Anh
Eugy Yue
"퇴근" VS "퇴근길"?
Hi everybody!
Please kindly explain:
What is the difference between "퇴근" and "퇴근길"?
Thank you in advance!!! :)
25 Thg 03 2017 04:02
Câu trả lời · 2
2
퇴근(n) : ending the day's work and going home. 下班. 퇴근하다 is the common verb.
길(n) : 1) road, way, path, passage, 2) suffix meaning "as a way or part of something".
길 can make new compound words by attaching to other nouns.
- 퇴근길 : the commute from work to one's home. 퇴근길에 = on the way home.
- 출근길 : the commute from home to work. 출근길에 = on the way to work.
- 손길 : 손(hand) + 길 = movement or touch of the hand.
- 발길 : 발(foot) + 길 = movement or direction of the feet.
- 눈길 : 1) 눈(eye) + 길 = gaze or sight line of the eyes. 2) 눈(snow) + 길 = snow-covered road.
- 밤길 : 밤(night) + 길 = nightly road, nightly journey, going somewhere at night.
So 퇴근 just means ending the day's work, while 퇴근길 means one's way home.
- 퇴근길에 술이나 한잔 할까? Shall we have drink on our way home (after work).
- 퇴근길에 길이 막혀서 집에 늦게 도착했다. I got home late because of the bad traffic on my way home.
- 퇴근길은 언제나 즐겁다. We are always happy on our way home.
25 tháng 3 năm 2017
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Eugy Yue
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Trung Quốc (Thượng Hải), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Thượng Hải), Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

The Power of Storytelling in Business Communication
39 lượt thích · 9 Bình luận

Back-to-School English: 15 Must-Know Phrases for the Classroom
26 lượt thích · 6 Bình luận

Ten Tourist towns in Portugal that nobody remembers
55 lượt thích · 22 Bình luận
Thêm bài viết