Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
(´・_・`)
「持ってて」の二つ目の「て」はどういう意味ですか JLPTーN3の試験聴解の問題について、ちょっと分かりにくい点があります。下記の質問です。 電話でお願いした資料、取りに来たんですけど。 1 じゃ、すぐ作ってきて。 2 そこにあるんで、持ってて。 3 机の上に置いといて。 見たところ、正解は2番。 中国語の通訳を見ましたけど、2番の「持ってて」の二つ目の「て」はどういう意味か、ちょっと分かりませんね。 インタネットで、「持ってて」は「持っていて」の略って答えを見つけました。それは正しいと認めますか。 この問題について解答してくださると たいへんありがたいのですが、お願いします!
27 Thg 12 2017 08:25
2
0
Câu trả lời · 2
0
日本人です。 2.の「持ってて」は文法的にも、解釈の仕方としても間違いです。 正しくは「持っていって」です。 「持っていって」を略すと、 「持ってって」になります。 「持っていて」の略は 「持ってて」です。 辞書形に直すと、こうなります。 持っていて→持っている 持ってって→持っていく 持ってて→持っている 持っていって→持っていく
27 tháng 12 năm 2017
1
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
(´・_・`)
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Nhật
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Nhật
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
English for Awkward Moments: What to Say When You Don’t Know What to Say
bởi
18 lượt thích · 15 Bình luận
Understanding Business Jargon and Idioms
bởi
5 lượt thích · 0 Bình luận
Conflict at Work: How to Handle Disagreements in English
bởi
15 lượt thích · 9 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.