Nora
What does 손해를 보다/피해를 주다mean? I was studying -더라도 grammar and came across this sentence: 내가 손해를 보는 일이 있더라도 다른 사람에게 피해를 주는 일은 하고싶지 않다 And could you please give a further explanation by providing sentences that include these words?
29 Thg 03 2018 14:51
Câu trả lời · 3
1
더라도 - even if, even though - 비가 오더라도 콘서트는 진행됩니다. - 엄마가 반대하더라도 나는 갈거야. - 누가 뭐라하더라도 나는 너를 믿어. 손해를 보다/피해를 주다 - 그는 주식투자로 큰 손해를 보았다. - 이번 태풍은 남쪽 지역에 막대한 피해를 주었다. - 도서관에서 떠드는 것은 다른 사람들에게 피해를 주는 행위입니다. - 그녀는 잘못된 결정으로 돌이킬 수 없는 손해를 보고 말았다. I hope my answer will help you :)
29 tháng 3 năm 2018
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Nora
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Na Uy
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Pháp, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Na Uy