Search from various Tiếng Anh teachers...
Laurence(何安傑)
生動與真切有何區別?
生動與真切有何區別?
請提供例句。謝謝。
22 Thg 05 2018 08:47
Câu trả lời · 6
2
生动一般用来形容一个故事,或者是一场表演,很好地还原了当时的情景,让人感觉身临其境。
真切一般指一个人说的话是实话,没有假话,非常符合实际,并且是发自内心的,不虚伪。
例句:
他的表演非常生动,我放佛看到了一个活生生的英雄。
他的言辞非常真切,让人不得不相信他的苦衷。
22 tháng 5 năm 2018
1
他/她说的话真生动,我喜欢和他/她交谈。
他/她说的话好真切,我被感动了。
22 tháng 5 năm 2018
生動  have 2 common usages as below.
1.  lively, not boring, it is commonly used with " 生動有趣" ( lively and fun )
exp.  老師講課很生動有趣, 學生們都聽得聚精會神 。
2. 生動活潑, 有活力能使人感動 
-  to describe something / someone that is full of energy,  and real. 
exp. 他說話生動,我仿佛置身其中 ( .....仿佛置身其中 It's like that I saw it by myself)
exp. 文章寫得很生動 
真切 have 2 common usages as below.
 1. 真實確切;清楚明白 
 - to describe something/someone that is very clear, concrete and nothing abstract. That is as real as the original
 exp. 魯迅 《野草·雪》:“蜜蜂是否來采山茶花和梅花的蜜,我可記不真切了。
--> 我可記不真切了 = 我可記不清楚了 
 exp. 這本書是對現實生活的真切描繪
--> 真切描繪 = an exact and complete description, with no distortion.
2.  真誠懇切
- Similar meaning as the English word virtue. It is commonly used to describe friendship / love / relationship / type of personality
exp. 可貴的真切友誼  ( valuable , irreplaceable value of  true(real) friendship )
23 tháng 5 năm 2018
为了让读者更好地了解动物习性,这篇文章里关于动物的描写太生动了,我真切地感受到了作者的用心良苦。
22 tháng 5 năm 2018
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình? 
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Laurence(何安傑)
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Khác
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Pháp, Khác
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

🎃 October Traditions: Halloween, Holidays, and Learning Portuguese
21 lượt thích  ·  7 Bình luận

The Curious World of Silent Letters in English
26 lượt thích  ·  12 Bình luận

5 Polite Ways to Say “No” at Work
30 lượt thích  ·  7 Bình luận
Thêm bài viết