Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
Nadya Berezhnaya
请查查我的句子。作业就是用离合词造句。 1)他值了最后一个班。(值班) 2)女孩旷钢琴课的原因是她病了。(旷课) 3)不要上坏人的当。(上当) 4)原谅,我又一次撒了谎。(撒谎) 5)付款期再延了三天。(延期) 6)我看你的脸白了,你发什么愁?(发愁) 7)他们刚结婚的时候,吵很多架了。(吵架) 8)你在这儿报个名。(报名) 9)为什么开了弹幕却看不到? (开幕) 10)他从小开始集邮,已经集了十五年的邮了。(集邮) 11)他会为我们导个游,他住在这很久。(导游) 12)天气那么冷了,他少穿衣服,无怪着了凉。(着凉) 13)妈妈总是喜欢做客,也喜欢请很多客来她家玩。(请客) 14)这么奇怪的事,我们吃了一惊。(吃惊) 15)我们聊半天了,但无法同意。(聊天)
20 Thg 07 2018 19:00
1
0
Câu trả lời · 1
1
4)原谅"""我""",我又一次撒了谎。(撒谎) 5)付款期"""又"""延了三天。(延期) 6)我看你"""脸色发白""",你"""在"""发什么愁?(发愁) 7)他们刚结婚的时候,吵"""了"""很多架。(吵架) 12)天气那么冷了,他"""穿太少衣服""",无怪着了凉。(着凉) 14)"""对於"""这么奇怪的事,我们"""都"""吃了一惊。(吃惊) ==================================================== 9)为什么开了弹幕却看不到? (开幕) """开弹幕"""和"""开幕"""意思不同,应该重写 15)我们聊半天了,但无法同意。(聊天) """聊半天"""和"""聊天"""意思不同,应该重写
21 tháng 7 năm 2018
0
1
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
Nadya Berezhnaya
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Nga
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại)
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
The Magical World of Brazilian Folklore: Legendary Characters by Region
bởi
13 lượt thích · 4 Bình luận
Why Learning a Second Language Pays Off (Even During Hard Times)
bởi
29 lượt thích · 12 Bình luận
Describing Your Job Role and Responsibilities in English
bởi
25 lượt thích · 6 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.