Laurence(何安傑)
心虛與虛心是甚麽意思? 心虛與虛心是甚麽意思?若能提供例句最好。 謝謝大家的幫助。
28 Thg 08 2018 08:19
Câu trả lời · 10
2
心虚:1someone did something wrong or bad, but afraid of being found out and with a guilty conscience.例如:他摔坏了爸爸的眼镜却不敢说,所以一见到爸爸他就感觉很心虚。 2 lack of self-confidence.例如:他刚接手这项工作,有点心虚。 虚心: open-minded or modest.例如:学习需要虚心请教,才可取得进步。
28 tháng 8 năm 2018
1
发展中国家虚心向世界学习技术,但某些发达国家有些心虚不愿合作。
28 tháng 8 năm 2018
虚心做某事就是你用一种谦卑的态度去做某事 心虚是因为做了某种bad thing而不敢或者不好意思去做另一件事
28 tháng 8 năm 2018
It might be difficult for foreigners to differentiate word combinations, even native speakers are. 心虛 is a VH, an intransitive state verb. Specifically, it is a subject(心)-predicate(虛) construction. When your heart feels rather empty, you feel diffident. There is a similar phrase 膽/dan3/: gut 虛. When a man is not with plenty of guts, he is timid or frightened. Though 虛心 is a VH, it's a verb(虛 to reserve)-obj(心) construction. When you reserve your heart, you won't be occupated with bias. There is a similar construction 虛左, describing to reserve an honored post for someone competent.
29 tháng 8 năm 2018
謝謝!
28 tháng 8 năm 2018
Hiển thị thêm
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Laurence(何安傑)
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Khác
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Pháp, Khác